Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 5
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フフ一フ
Thương Hiệt: IVSU (戈女尸山)
Unicode: U+8BB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˋ
Âm Nôm:
Âm Quảng Đông: gei3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 記.

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhớ
2. ghi chép, viết

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ: 記不清 Không nhớ rõ; 還記得 Còn nhớ;
② Ghi, biên: 記帳 Ghi sổ; 記一大功 Ghi (một) công lớn;
③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí: 日記 Nhật kí; 游記 Du kí; 大事記 Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra);
④ Dấu hiệu: 以白色爲記 Lấy màu trắng làm dấu hiệu; 鈴記 Con dấu;
⑤ Nốt ruồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 記

Từ ghép 8