Có 2 kết quả:
kí • ký
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ
2. ghi chép, viết
2. ghi chép, viết
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ: 記不清 Không nhớ rõ; 還記得 Còn nhớ;
② Ghi, biên: 記帳 Ghi sổ; 記一大功 Ghi (một) công lớn;
③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí: 日記 Nhật kí; 游記 Du kí; 大事記 Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra);
④ Dấu hiệu: 以白色爲記 Lấy màu trắng làm dấu hiệu; 鈴記 Con dấu;
⑤ Nốt ruồi.
② Ghi, biên: 記帳 Ghi sổ; 記一大功 Ghi (một) công lớn;
③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí: 日記 Nhật kí; 游記 Du kí; 大事記 Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra);
④ Dấu hiệu: 以白色爲記 Lấy màu trắng làm dấu hiệu; 鈴記 Con dấu;
⑤ Nốt ruồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 記
Từ ghép 8
ký tụng 记诵 • nhật ký 日记 • thư ký 书记 • tiêu ký 标记 • trích ký 摘记 • truyện ký 传记 • tử ký 死记 • vong ký 忘记