Có 1 kết quả:
phiêu
Âm Hán Việt: phiêu
Tổng nét: 20
Bộ: phong 風 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺風票
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HNMWF (竹弓一田火)
Unicode: U+98C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: phong 風 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺風票
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HNMWF (竹弓一田火)
Unicode: U+98C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: piāo ㄆㄧㄠ
Âm Nôm: phiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひるが.える (hiruga.eru), つむじかぜ (tsumujikaze)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1
Âm Nôm: phiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひるが.える (hiruga.eru), つむじかぜ (tsumujikaze)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Nghiệp trung - 鄴中 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0