Có 1 kết quả:

tuyết
Âm Hán Việt: tuyết
Tổng nét: 22
Bộ: ngư 魚 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
Thương Hiệt: NFMBM (弓火一月一)
Unicode: U+9C48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xuě ㄒㄩㄝˇ
Âm Nôm: tuyết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): たら (tara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syut3

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

tuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá tuyết, cá moruy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá tuyết. § Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là “tuyết ngư” . Trong bộ gan nó có một thứ dầu rất bổ, gọi là “ngư can du” . Tiếng Pháp: morue, cabillaud.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư . Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá tuyết, cá moruy (Cod).