Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc, nhạc, nhạo
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F9BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F9BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 요
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Tạp ngâm kỳ 1 - 雜吟其一 (Nguyễn Du)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thuỷ xa - 水車 (Đào Tấn)
• Tự hoài - 敘懷 (Từ Nguyệt Anh)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Tạp ngâm kỳ 1 - 雜吟其一 (Nguyễn Du)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thuỷ xa - 水車 (Đào Tấn)
• Tự hoài - 敘懷 (Từ Nguyệt Anh)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
Bình luận 0