Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tráng, trượng
Unicode: U+FA94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FA94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh cửu nhật nguyên vận - 和灣江協佐致事杜富肅先生九日原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) - 漫成(青年芳譽靄儒林) (Nguyễn Trãi)
• Nam Sở - 南楚 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh cửu nhật nguyên vận - 和灣江協佐致事杜富肅先生九日原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) - 漫成(青年芳譽靄儒林) (Nguyễn Trãi)
• Nam Sở - 南楚 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0