Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cưu, khưu, quân, quy
Unicode: U+FACE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FACE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh Tả Vọng hồ - 詠左望湖 (Trần Bá Lãm)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh Tả Vọng hồ - 詠左望湖 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0