Có 20 kết quả:

亀 quy妫 quy媯 quy嫢 quy嬀 quy帰 quy归 quy摫 quy槻 quy槼 quy歸 quy溈 quy潙 quy皈 quy瞡 quy規 quy规 quy騩 quy龜 quy龟 quy

1/20

quy

U+4E80, tổng 11 nét, bộ ất 乙 (+10 nét), quy 龜 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rùa

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy

U+59AB, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
2. họ Quy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② (Họ) Quy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

quy

U+5AAF, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) Họ “Quy”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Quy thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

quy

U+5AE2, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

quy

U+5B00, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
2. họ Quy

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là “quy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Quy. Ðời Xuân-thu có họ Quy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② (Họ) Quy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quy

U+5E30, tổng 10 nét, bộ cân 巾 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở về

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

quy

U+5F52, tổng 5 nét, bộ kệ 彐 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở về

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở về, quy: Vinh quy; Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: Mượn lâu không trả; Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 宿quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
vu quy [yú gui] Xem [yú] nghĩa
⑦ (bộ );
quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Quy .

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 7

Bình luận 0

quy

U+646B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt vải vóc để may quần áo.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

quy

U+69FB, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quy (gỗ có thể dùng làm cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây quy, gỗ có thể làm cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, gỗ nhẹ mà cứng, thời xưa thường dùng để chế cung.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

quy

U+69FC, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quy — Một lối viết của chữ Quy .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

quy [quý]

U+6B78, tổng 18 nét, bộ chỉ 止 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở về

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” về nước, “quy gia” về nhà.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” đổ tội cho người, “tự quy” tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí : “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” , (Trần Thừa tướng thế gia ) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh : “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” , (Triệu nam , Thước sào ) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông . ◇Luận Ngữ : “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” , , (Dương Hóa ) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư : “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” , (Viên Thuật liệt truyện ) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” .
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” . ◇Chiến quốc sách : “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” , (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Về, như quy quốc về nước.
② Giả (trả) như cửu giả bất quy mượn lâu không giả (trả).
③ Ðưa về, như quy tội đổ tội cho người, có tội tự thú gọi là tự quy .
④ Quy phụ, quy phục.
⑤ Con gái về nhà chồng gọi là vu quy .
⑥ Tính trừ gọi là quy pháp .
⑦ Ðưa làm quà.
⑧ Kết cục, quy túc.
⑨ Thẹn.
⑩ Góp lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở về, quy: Vinh quy; Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: Mượn lâu không trả; Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 宿quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
vu quy [yú gui] Xem [yú] nghĩa
⑦ (bộ );
quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái về nhà chồng. Td: Vu quy — Trở về. Td: Sinh kí tử quy ( sống gửi thác về ) — Gom vào một chỗ. Td: Đồng quy — Theo về. Td: Quy hàng — Thú tội — Đàn bà bị chồng đuổi trở về nhà cha mẹ.

Tự hình 5

Dị thể 13

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy [duy, vy]

U+6E88, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Duy” , phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.
2. § Còn đọc âm là “quy”. ◎Như: “Quy Ngưỡng tông” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy [vy]

U+6F59, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi — Tên sông.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy

U+7688, tổng 9 nét, bộ bạch 白 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quy phục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” . Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” , (2) Quy y “Pháp” , (3) Quy y “Tăng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Quy phục, dốc lòng tin theo gọi là quy y . Nhà Phật có ba phép quy y. (1) Quy y Phật, (2) Quy y Pháp, (3) Quy y Tăng. Quy y là bỏ nơi tối tăm mà đem cả thân tâm quay về nơi sáng tỏ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Theo, quy phục. quy y [guiyi] (tôn) Thụ lễ theo Phật, quy y (đạo Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quy . Thường dùng trong kinh sách nhà Phật.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy

U+77A1, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn lên — Nhìn hi hí.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

quy

U+898F, tổng 11 nét, bộ kiến 見 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành : “Quy tuân vương độ” (Đông Kinh phú ) Bắt chước noi theo vương độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn tròn.
② Khuôn phép. Như quy tắc khuôn phép.
③ Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián khuyên can.
④ Mưu toan. Như quy hoạch vẽ mưu vạch kế.
⑤ Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy cái lệ hủ lậu.
⑥ Chia vạch bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: Lề thói hủ lậu; Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: Khuyên nhau làm điều phải; Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

cái thước tròn của người thợ mộc thời xưa — chỉ phép tắc phải theo. Td: Nội quy — Bàn tính — Ấn định — Vật hình tròn.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy

U+89C4, tổng 8 nét, bộ kiến 見 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: Lề thói hủ lậu; Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: Khuyên nhau làm điều phải; Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 10

Bình luận 0

quy [quỷ]

U+9A29, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa màu đen nhạt.
2. (Danh) Tên núi, tức “Đại Quy san” nay ở tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Cam Túc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

quy [cưu, khưu, quân]

U+9F9C, tổng 16 nét, bộ quy 龜 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí : “Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh” , , , , (Lễ vận ).
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm “chiêm bốc” (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là “quy”.
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của “quy đại” , một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến : “Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ” 滿, (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi ).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇Đào Tông Nghi : “Xá nhân tổng tác súc đầu quy” (Phế gia tử tôn ) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là “quy”. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là “quy”.
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai : “Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy” , , , , (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là “quân”. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông “quân” . ◇Trang Tử : “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả” (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là “cưu”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh.
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu .
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư tên một nước ở Tây Vực 西, thuộc tỉnh Tân Cương bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả (Tiêu dao du ) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;
② Ngọc hành. quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem [jun], [qiu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rùa — Biểu tượng của tuổi thọ cao — Vật dùng để bói toán — Quý báu — Người mai mối — Phường điếm. Lời mắng rủa.

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quy [cưu, khưu, quân]

U+9F9F, tổng 7 nét, bộ quy 龜 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;
② Ngọc hành. quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem [jun], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 9

Bình luận 0