Có 1 kết quả:

wán ㄨㄢˊ
Âm Quan thoại: wán ㄨㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: dāo 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一ノフ丨丨
Thương Hiệt: MULN (一山中弓)
Unicode: U+5213
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngoan
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), た.つ (ta.tsu), え.る (e.ru), すりへ.る (surihe.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wán ㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vót, gọt, nạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vót, tước, chạm khắc. ◇Khuất Nguyên : “Ngoan phương dĩ vi viên hề” (Cửu chương , Hoài sa ) Vót vuông thành tròn.
2. (Động) Mài mòn. ◇Sử Kí : “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
3. (Động) Moi, móc. ◎Như: “ngoan kì mục” .
4. (Tính) Hư hại, hoại tổn.
5. (Danh) Tên đất cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vót bỏ góc cạnh: Vót vuông thành tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà lột da, tước ra.

Từ điển Trung-Anh

to trim