Có 1 kết quả:
zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Pinyin: zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 23
Bộ: dāo 刀 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰屬⺉
Nét bút: フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶丨丨
Thương Hiệt: SILN (尸戈中弓)
Unicode: U+529A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: dāo 刀 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰屬⺉
Nét bút: フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶丨丨
Thương Hiệt: SILN (尸戈中弓)
Unicode: U+529A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chủ
Âm Nhật (onyomi): チャク (chaku), チョウ (chō), チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nhật (onyomi): チャク (chaku), チョウ (chō), チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công - 正月三日歸溪上有作,簡院內諸公 (Đỗ Phủ)
• Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản - 路逢襄陽楊少府入城,戲呈楊員外綰 (Đỗ Phủ)
• Nông phủ - 農父 (Trương Bích)
• Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức - 所思-得台州鄭司戶虔消息 (Đỗ Phủ)
• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng)
• Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản - 路逢襄陽楊少府入城,戲呈楊員外綰 (Đỗ Phủ)
• Nông phủ - 農父 (Trương Bích)
• Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức - 所思-得台州鄭司戶虔消息 (Đỗ Phủ)
• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chặt, bổ
2. đào
3. cái bừa hẹp và dài
2. đào
3. cái bừa hẹp và dài
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chặt, bổ;
② Đào;
③ Cái bừa hẹp và dài.
② Đào;
③ Cái bừa hẹp và dài.