Có 25 kết quả:

丶 zhǔ ㄓㄨˇ主 zhǔ ㄓㄨˇ劚 zhǔ ㄓㄨˇ嘱 zhǔ ㄓㄨˇ囑 zhǔ ㄓㄨˇ属 zhǔ ㄓㄨˇ屬 zhǔ ㄓㄨˇ拄 zhǔ ㄓㄨˇ斸 zhǔ ㄓㄨˇ柱 zhǔ ㄓㄨˇ泞 zhǔ ㄓㄨˇ渚 zhǔ ㄓㄨˇ煑 zhǔ ㄓㄨˇ煮 zhǔ ㄓㄨˇ瘃 zhǔ ㄓㄨˇ瞩 zhǔ ㄓㄨˇ矚 zhǔ ㄓㄨˇ砫 zhǔ ㄓㄨˇ褚 zhǔ ㄓㄨˇ詝 zhǔ ㄓㄨˇ貯 zhǔ ㄓㄨˇ贮 zhǔ ㄓㄨˇ陼 zhǔ ㄓㄨˇ鬻 zhǔ ㄓㄨˇ麈 zhǔ ㄓㄨˇ

1/25

zhǔ ㄓㄨˇ

U+4E36, tổng 1 nét, bộ zhǔ 丶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
2. nét chấm
3. bộ chủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “chủ” 丶 trong chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) "dot" radical in Chinese characters (Kangxi radical 3)
(2) see also 點|点[dian3]

Tự hình 2

Dị thể 2

zhǔ ㄓㄨˇ

U+4E3B, tổng 5 nét, bộ zhǔ 丶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

người đứng đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đối lại với “khách” 客. ◎Như: “tân chủ” 賓主 khách và chủ.
2. (Danh) Đối lại với đầy tớ, người hầu. ◎Như: “chủ bộc” 主僕 chủ và đầy tớ.
3. (Danh) Vua, đế vương. ◎Như: “quân chủ” 君主 vua.
4. (Danh) Người lãnh đạo. ◎Như: “giáo chủ” 教主 người lãnh đạo một tông giáo.
5. (Danh) Đương sự (người). ◎Như: “khổ chủ” 苦主 người bị hại, “thất chủ” 失主 người bị mất (tiền của, đồ vật).
6. (Danh) Người có quyền trên sự, vật. ◎Như: “trái chủ” 債主 chủ nợ, “địa chủ” 地主 chủ đất, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
7. (Danh) Bài vị (thờ người chết). ◎Như: “mộc chủ” 木主 bài vị bằng gỗ, “thần chủ” 神主 bài vị.
8. (Danh) Tiếng nói tắt của “công chúa” 公主 con gái vua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hậu Hoằng bị dẫn kiến, đế lệnh chủ tọa bình phong hậu” 後弘被引見, 帝令主坐屏風後 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Sau (Tống) Hoằng được dẫn đến gặp, vua sai công chúa ngồi sau tấm bình phong.
9. (Động) Coi giữ, phụ trách. ◎Như: “chủ bạn” 主辦 phụ trách công việc.
10. (Động) Cầm đầu, thống trị. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy giáng hầu Bột bất đắc nhập quân trung chủ binh” 太尉絳侯勃不得入軍中主兵 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Quan thái úy giáng hầu (Chu) Bột không được vào trong quân để cầm đầu quân sĩ.
11. (Động) Tán đồng, chủ trương. ◎Như: “chủ chiến” 主戰 chủ trương chiến tranh (dùng võ lực), “chủ hòa” 主和 chủ trương hòa hoãn.
12. (Động) Báo trước, ứng vào. ◎Như: “tảo hà chủ vũ, vãn hà chủ tình” 早霞主雨, 晚霞主晴 mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hựu quan can tượng, Thái Bạch lâm vu Lạc Thành chi phận: chủ tướng súy thân thượng đa hung thiểu cát” 又觀乾象, 太白臨于雒城之分: 主將帥身上多凶少吉 (Đệ lục thập tam hồi) Lại xem thiên văn, thấy sao Thái Bạch lâm vào địa phận Lạc Thành, ứng vào mệnh tướng súy, dữ nhiều lành ít.
13. (Tính) Chính, quan trọng nhất. ◎Như: “chủ tướng” 主將, “chủ súy” 主帥. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đề Hạt tọa liễu chủ vị, Lí Trung đối tịch, Sử Tiến hạ thủ tọa liễu” 提轄坐了主位, 李忠對席, 史進下首坐了 (Đệ tam hồi) Đề Hạt ngồi chỗ chính, Lí Trung ngồi đối diện, Sử Tiến ngồi thứ.
14. (Tính) Tự mình, do mình. ◎Như: “chủ quan” 主觀 quan điểm riêng, “chủ kiến” 主見 ý kiến riêng, ý kiến của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chủ, người chủ: 作主 Làm chủ; 房主 Chủ nhà; 賓主 Khách và chủ; 古者以天下爲 主,君爲客 Người xưa coi người trong thiên hạ là chủ, vua là khách (Hoàng Tôn Nghị);
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Nguỵ Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thuỷ hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) owner
(2) master
(3) host
(4) individual or party concerned
(5) God
(6) Lord
(7) main
(8) to indicate or signify
(9) trump card (in card games)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 802

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+5631, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặn dò

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: 叮囑 Căn dặn, dặn dò; 遺囑 Di chúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囑

Từ điển Trung-Anh

(1) to enjoin
(2) to implore
(3) to urge

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+56D1, tổng 24 nét, bộ kǒu 口 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặn dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” 吾主人大病新瘥, 醫者囑勿見客 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: 叮囑 Căn dặn, dặn dò; 遺囑 Di chúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to enjoin
(2) to implore
(3) to urge

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ [shǔ ㄕㄨˇ]

U+5C5E, tổng 12 nét, bộ shī 尸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liền, nối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 屬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gia đình, thân thích: 家屬 Người nhà, thân thuộc, thân thích; 軍屬 Gia đình bộ đội; 烈屬 Gia đình liệt sĩ;
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 屬

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn liền, liền, nối: 冠蓋相屬 Dù và mũ nối liền nhau; 前後相屬 Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thuộc 屬.

Từ điển Trung-Anh

(1) to join together
(2) to fix one's attention on
(3) to concentrate on

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ [shǔ ㄕㄨˇ]

U+5C6C, tổng 21 nét, bộ shī 尸 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liền, nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liền, nối. ◎Như: “quan cái tương chúc” 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” 屬意 chú ý, “chúc mục” 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” 親屬 kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn liền, liền, nối: 冠蓋相屬 Dù và mũ nối liền nhau; 前後相屬 Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gia đình, thân thích: 家屬 Người nhà, thân thuộc, thân thích; 軍屬 Gia đình bộ đội; 烈屬 Gia đình liệt sĩ;
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]

Từ điển Trung-Anh

(1) to join together
(2) to fix one's attention on
(3) to concentrate on

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+62C4, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, chống đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống đỡ.
2. (Động) Châm biếm, chế giễu, chê bai.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, chống đỡ.
② Chê bai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống (gậy): 拄拐棍兒 Chống gậy, chống ba toong;
② Chê bai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống xuống cho vững — Níu giữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean on
(2) to prop on

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ [zhú ㄓㄨˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+65B8, tổng 25 nét, bộ jīn 斤 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại nông cụ thời xưa, giống như cái “sừ” 鋤.
2. (Động) Bửa, chẻ, chặt. ◎Như: “trọc đạo” 斸稻 chẻ lúa.

Từ điển Trung-Anh

cut

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ [zhù ㄓㄨˋ]

U+67F1, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cột. § Cũng gọi là “trụ tử” 柱子. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
2. (Danh) Vật có hình như cái cột. ◎Như: “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa.
3. (Danh) Trục để căng dây đàn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
4. (Động) Chống đỡ. ◇Vương Sung 王充: “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
5. (Động) Châm biếm, chê bai. § Thông “trụ” 拄.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ [nìng ㄋㄧㄥˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+6CDE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濘.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

zhǔ ㄓㄨˇ

U+6E1A, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bến nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi sông.

Từ điển Trung-Anh

(1) islet
(2) bank

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+7151, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nấu (cơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu thổi. § Cũng như 煮.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, thổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煮.

Từ điển Trung-Anh

variant of 煮[zhu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhǔ ㄓㄨˇ

U+716E, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu (cơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
2. § Cũng viềt là 煑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu, đun, thổi, luộc, bung: 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm; 煮湯 Nấu canh; 煮水 Đun nước; 煮雞蛋 Luộc trứng gà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu lên. Đun lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook
(2) to boil

Từ điển Trung-Anh

variant of 煮[zhu3]

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ [zhú ㄓㄨˊ]

U+7603, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.
2. (Động) Lạnh cóng.

Tự hình 2

Dị thể 1

zhǔ ㄓㄨˇ

U+77A9, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 矚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 矚

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhìn (kĩ), ngắm: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gaze at
(2) to stare at

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

zhǔ ㄓㄨˇ

U+77DA, tổng 26 nét, bộ mù 目 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn kĩ, ngắm. ◎Như: “ngang thủ chúc thiên” 昂首矚天 ngẩng đầu ngó lên trời. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tựu song tế chúc, ba minh như kính, bất kiến nhất vật” 就窗細矚, 波明如鏡, 不見一物 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Bèn vội vàng nhìn kĩ qua cửa sổ, mặt nước như gương, không thấy gì cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhìn (kĩ), ngắm: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gaze at
(2) to stare at

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+782B, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

ancestral tablet

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhǔ ㄓㄨˇ [chǔ ㄔㄨˇ, zhě ㄓㄜˇ]

U+891A, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” 褚.

Từ điển Trung-Anh

(1) padding (in garment)
(2) to store up
(3) pocket
(4) Taiwan pr. [chu3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+8A5D, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

wisdom

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

zhǔ ㄓㄨˇ [zhù ㄓㄨˋ]

U+8D2E, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chứa cất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貯.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhǔ ㄓㄨˇ [ㄉㄨˇ]

U+967C, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 渚.

Từ điển Trung-Anh

(1) islet
(2) bank

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

zhǔ ㄓㄨˇ [ㄐㄩ, ㄩˋ, zhōu ㄓㄡ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9B3B, tổng 22 nét, bộ gé 鬲 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán. ◎Như: “dục văn vị sinh” 鬻文爲生 bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi” 我世世為洴澼絖, 不過數金; 今一朝而鬻技百金, 請與之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.
2. (Động) Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp...
3. (Động) Mua, cấu mãi. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi” 生光持杯一雙來售, 云出自中官家, 價可百金. 止索五十金. 縉紳欣然鬻之 (Trí nang bổ 智囊補, Tạp trí 雜智, Giảo hiệt 狡黠).
4. (Động) Sinh ra, nuôi dưỡng. § Thông “dục” 育. ◇Trang Tử 莊子: “Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã” 四者, 天鬻也, 天鬻者, 天食也 (Đức sung phù 德充符) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.
5. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
6. (Tính) Non, trẻ thơ, ấu trĩ. § Thông “dục” 育. ◇Thi Kinh 詩經: “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” 恩斯勤斯, 鬻子之閔斯 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
7. (Danh) Họ “Dục”.
8. Một âm là “chúc”. (Danh) Cháo. § Thông “chúc” 粥.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

zhǔ ㄓㄨˇ

U+9E88, tổng 16 nét, bộ lù 鹿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài thú giống con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú thuộc về họ nai, đầu tựa hươu, chân tựa bò, đuôi tựa lừa, lưng tựa lạc đà, tục gọi là “tứ bất tượng” 四不像. Cũng gọi là “đà lộc” 駝鹿.
2. (Danh) Gọi tắt của “chủ vĩ” 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi). § Ngày xưa thường dùng đuôi con chủ làm phất trần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ” 襲人坐在身旁, 手做針線, 旁邊放著一柄白犀麈 (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống thú thuộc về giống nai, giống như con hươu mà to, lúc đi đàn hươu theo sau, đuôi nó phẩy sạch bụi, nên ngày xưa thường dùng làm cái phất trần. Vì thế nên có khi gọi cái phất trần là chủ vĩ 麈尾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Một loại) hươu (nói trong sách cổ);
② (văn) Vẩy (bụi) (gà, chim ...): 塵尾 Cái phất trần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, giống con nai.

Từ điển Trung-Anh

(1) leader of herd
(2) stag

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng