Có 1 kết quả:
tān ㄊㄢ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, biểu thị sự tôn kính)
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Người (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, biểu thị ý tôn kính).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng vùng Bắc Trung Hoa, đại danh từ ngôi thứ ba ( ông ấy ), với sự kính trọng.
Từ điển Trung-Anh
(1) he
(2) she
(3) (courteous, as opposed to 他[ta1])
(2) she
(3) (courteous, as opposed to 他[ta1])