Có 16 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. nhiều và mạnh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nhiều và mạnh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) she
(3) (courteous, as opposed to 他[ta1])
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) vendor's stand
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 38
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Công khai, không che dấu.
3. (Động) Chia, phân phối. ◎Như: “than tiền” 攤錢 chia tiền, “quân than nhậm vụ” 均攤任務 phân chia đồng đều nhiệm vụ.
4. (Động) Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). ◎Như: “than kê đản” 攤雞蛋 tráng trứng gà, “than tiên bính” 攤煎餅 tráng bánh.
5. (Động) Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý). ◎Như: “than đáo ma phiền” 攤到麻煩 gặp phải chuyện phiền phức.
6. (Danh) Sạp, chỗ bày hàng. ◎Như: “hóa than” 貨攤 sạp hàng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ” 兩邊擺地攤, 售賣農家器具 (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.
Từ điển Trung-Anh
(2) vendor's stand
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 38
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối;
③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) shoal
(3) rapids
(4) CL:片[pian4]
(5) classifier for liquids: pool, puddle
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Từ ghép 23
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối;
③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.
Từ điển Trung-Anh
(2) shoal
(3) rapids
(4) CL:片[pian4]
(5) classifier for liquids: pool, puddle
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Từ ghép 23
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
4. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 11
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tham, ham
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” 貪玩 mải chơi, “tham khán thư” 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất tham ngũ dục lạc” 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.
Từ điển Trung-Anh
(2) to covet
(3) greedy
(4) corrupt
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 44
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tham, ham
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.
Từ điển Trung-Anh
(2) to covet
(3) greedy
(4) corrupt
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 44
Bình luận 0