Có 16 kết quả:

啴 tān ㄊㄢ嘽 tān ㄊㄢ坍 tān ㄊㄢ怹 tān ㄊㄢ探 tān ㄊㄢ摊 tān ㄊㄢ攤 tān ㄊㄢ滩 tān ㄊㄢ漢 tān ㄊㄢ灘 tān ㄊㄢ瘫 tān ㄊㄢ癱 tān ㄊㄢ舔 tān ㄊㄢ舚 tān ㄊㄢ貪 tān ㄊㄢ贪 tān ㄊㄢ

1/16

tān ㄊㄢ [chān ㄔㄢ, chǎn ㄔㄢˇ]

U+5574, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thở phì phò, thở hổn hển
2. nhiều và mạnh

Từ điển Trung-Anh

see 嘽嘽|啴啴[tan1 tan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

tān ㄊㄢ [chǎn ㄔㄢˇ]

U+563D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thở phì phò, thở hổn hển
2. nhiều và mạnh

Từ điển Trung-Anh

see 嘽嘽|啴啴[tan1 tan1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

tān ㄊㄢ

U+574D, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất lở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lở, sụp, đổ. ◎Như: “tường than liễu” 牆坍了 tường đổ rồi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế” 而外之牆坍屋倒者不可勝計 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sạt, lở, đổ: 墻坍了 Tường đổ rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất lỡ vì nước vỗ.

Từ điển Trung-Anh

to collapse

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

tān ㄊㄢ

U+6039, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, biểu thị sự tôn kính)

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Người (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, biểu thị ý tôn kính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vùng Bắc Trung Hoa, đại danh từ ngôi thứ ba ( ông ấy ), với sự kính trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) he
(2) she
(3) (courteous, as opposed to 他[ta1])

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tān ㄊㄢ [tàn ㄊㄢˋ]

U+63A2, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” 探路 tìm đường, “tham hoa” 探花 tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.

Tự hình 4

Dị thể 3

tān ㄊㄢ

U+644A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hàng quán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi;
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攤

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread out
(2) vendor's stand

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 38

tān ㄊㄢ

U+6524, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hàng quán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, rải, trải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Địa thượng than trước thập sổ cá cao dược” 地上攤著十數個膏藥 (Đệ tam hồi) Dưới đất bày mười mấy thứ thuốc cao.
2. (Động) Công khai, không che dấu.
3. (Động) Chia, phân phối. ◎Như: “than tiền” 攤錢 chia tiền, “quân than nhậm vụ” 均攤任務 phân chia đồng đều nhiệm vụ.
4. (Động) Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). ◎Như: “than kê đản” 攤雞蛋 tráng trứng gà, “than tiên bính” 攤煎餅 tráng bánh.
5. (Động) Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý). ◎Như: “than đáo ma phiền” 攤到麻煩 gặp phải chuyện phiền phức.
6. (Danh) Sạp, chỗ bày hàng. ◎Như: “hóa than” 貨攤 sạp hàng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ” 兩邊擺地攤, 售賣農家器具 (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi;
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread out
(2) vendor's stand

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 38

tān ㄊㄢ

U+6EE9, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thác nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 灘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất ven nước, bãi: 海灘 Bãi biển; 沙灘 Bãi cát;
② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối;
③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灘

Từ điển Trung-Anh

(1) beach
(2) shoal
(3) rapids
(4) CL:片[pian4]
(5) classifier for liquids: pool, puddle

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 23

tān ㄊㄢ [hàn ㄏㄢˋ]

U+6F22, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hán”.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.

Tự hình 5

Dị thể 6

tān ㄊㄢ [hàn ㄏㄢˋ, nàn ㄋㄢˋ]

U+7058, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thác nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất ven nước, bãi: 海灘 Bãi biển; 沙灘 Bãi cát;
② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối;
③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.

Từ điển Trung-Anh

(1) beach
(2) shoal
(3) rapids
(4) CL:片[pian4]
(5) classifier for liquids: pool, puddle

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 23

tān ㄊㄢ

U+762B, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân tay tê liệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癱

Từ điển Trần Văn Chánh

Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.

Từ điển Trung-Anh

paralyzed

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 11

tān ㄊㄢ

U+7671, tổng 24 nét, bộ nǐ 疒 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân tay tê liệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tê liệt.
2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
4. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt;
② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.

Từ điển Trung-Anh

paralyzed

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 11

tān ㄊㄢ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+8214, tổng 14 nét, bộ shé 舌 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếm, dùng lưỡi liếm. ◎Như: “thiểm băng bổng” 舔冰棒 liếm cây kem.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tān ㄊㄢ [tiàn ㄊㄧㄢˋ, zhān ㄓㄢ]

U+821A, tổng 19 nét, bộ shé 舌 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thè lưỡi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thè lưỡi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

tān ㄊㄢ

U+8CAA, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn của đút
2. tham, ham

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật.
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” 貪玩 mải chơi, “tham khán thư” 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất tham ngũ dục lạc” 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ăn của đút lót: 貪贓柱法 Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to have a voracious desire for
(2) to covet
(3) greedy
(4) corrupt

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 44

tān ㄊㄢ

U+8D2A, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn của đút
2. tham, ham

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貪

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ăn của đút lót: 貪贓柱法 Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to have a voracious desire for
(2) to covet
(3) greedy
(4) corrupt

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 44