Có 2 kết quả:

Xiòng ㄒㄩㄥˋxiòng ㄒㄩㄥˋ
Âm Quan thoại: Xiòng ㄒㄩㄥˋ, xiòng ㄒㄩㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: pù 攴 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノフ丨フノ丶丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: NBBUE (弓月月山水)
Unicode: U+657B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyến, quýnh
Âm Quảng Đông: hing3, hyun3

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Xiòng ㄒㄩㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Xiong

xiòng ㄒㄩㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa : “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa, xa xa: Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.