Có 1 kết quả:
zhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Hình thái: ⿰目关
Nét bút: 丨フ一一一丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: BUTK (月山廿大)
Unicode: U+7739
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Hình thái: ⿰目关
Nét bút: 丨フ一一一丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: BUTK (月山廿大)
Unicode: U+7739
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trẫm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zam6, zan2
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとみ (hitomi)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zam6, zan2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ngươi
2. trẫm triệu, điềm báo trước
3. hiện tượng
2. trẫm triệu, điềm báo trước
3. hiện tượng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngươi (trong mắt).
2. (Danh) Điềm triệu, dấu hiệu, vết tích. § Thông “trẫm” 朕. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược hữu chân tể, nhi đặc bất đắc kì trẫm” 若有真宰, 而特不得其眹 (Tề vật luận 齊物論) Dường như có đấng chúa tể thật, nhưng không thấy được dấu vết của nó.
2. (Danh) Điềm triệu, dấu hiệu, vết tích. § Thông “trẫm” 朕. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược hữu chân tể, nhi đặc bất đắc kì trẫm” 若有真宰, 而特不得其眹 (Tề vật luận 齊物論) Dường như có đấng chúa tể thật, nhưng không thấy được dấu vết của nó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con ngươi;
② Trẫm triệu, điềm báo trước;
③ Hiện tượng: 可見變化之眹 Đủ thấy rõ các hiện tượng biến hoá.
② Trẫm triệu, điềm báo trước;
③ Hiện tượng: 可見變化之眹 Đủ thấy rõ các hiện tượng biến hoá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngươi mắt — Dấu vết — Điềm báo trước.
Từ điển Trung-Anh
pupil