Có 23 kết quả:

圳 zhèn ㄓㄣˋ振 zhèn ㄓㄣˋ揕 zhèn ㄓㄣˋ朕 zhèn ㄓㄣˋ枕 zhèn ㄓㄣˋ瑱 zhèn ㄓㄣˋ甄 zhèn ㄓㄣˋ眹 zhèn ㄓㄣˋ瞋 zhèn ㄓㄣˋ賑 zhèn ㄓㄣˋ赈 zhèn ㄓㄣˋ酖 zhèn ㄓㄣˋ鎭 zhèn ㄓㄣˋ鎮 zhèn ㄓㄣˋ镇 zhèn ㄓㄣˋ阵 zhèn ㄓㄣˋ陈 zhèn ㄓㄣˋ陣 zhèn ㄓㄣˋ陳 zhèn ㄓㄣˋ震 zhèn ㄓㄣˋ鮝 zhèn ㄓㄣˋ鴆 zhèn ㄓㄣˋ鸩 zhèn ㄓㄣˋ

1/23

zhèn ㄓㄣˋ

U+5733, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rãnh nước ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước, lạch nước ven ruộng. § Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như: “Thâm Quyến” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Rãnh nước ngoài đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi nước chảy trong đồng ruộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) drainage ditch between fields (Taiwan pr. [zun4])
(2) used in place names, notably [Shen1 zhen4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+632F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rung động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” giũ cánh, “chấn linh” rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” . ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí : “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” (Ngũ đế bổn kí ) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” . ◎Như: “uy chấn thiên hạ” oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung : “Chấn hà hải nhi bất tiết” Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử : “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn .
② Nhấc lên, như chấn tác tinh thần phấn chấn tinh thần lên.
③ Chấn chỉnh.
④ Nhấc, như uy chấn thiên hạ oai nhất thiên hạ.
⑤ Thu nhận.
⑥ Thôi, dùng lại.
⑦ Một âm là chân. Chân chân dày dặn, đông đúc tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lắc, rung, giũ: Lắc chuông; Rung (vỗ) cánh; Giũ áo;
② Phấn khởi: Sĩ khí nhờ đó càng tăng, quân thanh nhờ đó hết sức phấn khởi (Bình Ngô đại cáo);
③ Gây chấn động, làm rung chuyển, lẫy lừng: Uy làm rung chuyển thiên hạ;
④ Lập lại trật tự, chấn chỉnh;
⑤ (văn) Cứu tế, cứu giúp: Phân tán lương thực của nhà để cứu giúp người nghèo đói (Hậu Hán thư);
⑥ (văn) Cứu vãn;
⑦ (văn) Thu nhận;
⑧ (văn) Thôi, dừng lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

chân chân [zhenzhen] (văn) ① Rộng lượng;
② Đông đầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động — Vẻ phấn khởi — Phủi bụi — Sắp đặt lại cho ngay ngắn, chẳng hạn Chấn chỉnh — Sợ hãi — Cứu giúp, chẳng hạn Chấn cùng ( cứu giúp người bần cùng ) — Dùng như chữ Chấn — Dùng như chữ Chấn .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chẩn — Một âm khác là Chấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to flap
(3) to vibrate
(4) to resonate
(5) to rise up with spirit
(6) to rouse oneself

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 70

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+63D5, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, đánh. ◇Chiến quốc sách : “Thần tả thủ bả kì tụ, nhi hữu thủ chấm kháng kì hung” , (Yên sách tam ) Tay trái tôi níu lấy tay áo của hắn, tay phải tôi sẽ đâm vào ngực hắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm, đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit
(2) to thrust

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+6715, tổng 10 nét, bộ yuè 月 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ta đây (tự xưng)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Tiếng tự xưng (ngày xưa). ◇Khuất Nguyên : “Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong” (Li tao ) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.
2. (Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là “trẫm”. ◇Tô Tuân : “Trẫm chí tự định” (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Ý trẫm đã định.
3. (Danh) Điềm triệu. ◎Như: “trẫm triệu” điềm triệu.
4. (Danh) Đường khâu áo giáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý, như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm.
② Trẫm triệu cái điềm báo trước sắp xảy ra một sự gì.
③ Ðường khâu áo giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ta (từ vua dùng để tự xưng từ đời Tần Thuỷ Hoàng [năm 221 trước CN]; trước kia là đại từ nhân xưng phổ thông ngôi thứ nhất);
② (văn) Triệu chứng, điềm (báo);
③ (văn) Đường khâu áo giáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta ( tiếng tự xưng của vua ) — Cái điềm báo trước.

Từ điển Trung-Anh

(1) I
(2) we (imperial use)
(3) subtle

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [zhěn ㄓㄣˇ]

U+6795, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương trong đầu cá.
2. (Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi : “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: “chẩm mộc” khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là “chấm”. (Động) Gối đầu. ◎Như: “chấm qua đãi đán” gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư : “Bắc chấm đại giang” (Nghiêm Trợ truyện ) Phía bắc dựa vào sông lớn.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [tián ㄊㄧㄢˊ, tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+7471, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” .
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” .

Từ điển Trung-Anh

jade weight

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [juàn ㄐㄩㄢˋ, zhēn ㄓㄣ]

U+7504, tổng 13 nét, bộ wǎ 瓦 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+7739, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con ngươi
2. trẫm triệu, điềm báo trước
3. hiện tượng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi (trong mắt).
2. (Danh) Điềm triệu, dấu hiệu, vết tích. § Thông “trẫm” . ◇Trang Tử : “Nhược hữu chân tể, nhi đặc bất đắc kì trẫm” , (Tề vật luận ) Dường như có đấng chúa tể thật, nhưng không thấy được dấu vết của nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con ngươi;
② Trẫm triệu, điềm báo trước;
③ Hiện tượng: Đủ thấy rõ các hiện tượng biến hoá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt — Dấu vết — Điềm báo trước.

Từ điển Trung-Anh

pupil

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+8CD1, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cứu tế, cấp giúp.
2. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành : “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” , (Tây kinh phú 西) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.

Từ điển Trung-Anh

(1) to provide relief
(2) to aid

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+8D48, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to provide relief
(2) to aid

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [dān ㄉㄢ]

U+9156, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

pha rượu với thuốc độc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Từ điển Trung-Anh

(1) poisonous
(2) to poison

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [tián ㄊㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ]

U+93AD, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

canh giữ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trấn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Đè. Cái đè giấy gọi là cái trấn chỉ .
② Yên. Như trấn phủ vỗ yên.
③ Hết. Như trấn nhật hết ngày.
④ Trấn. Một chỗ chợ chiền đông đúc gọi là trấn. Một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là trấn.
⑤ Nhà Thanh gọi quan Tổng binh là trấn. Một cánh quân có đủ quân kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng một vạn năm trăm sáu mươi hai người gọi là một trấn, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
⑥ Núi lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè: Thước đè giấy;
② Làm giảm, làm dịu: Làm giảm đau; Giảm đau bằng thuốc;
③ Thị trấn: Thị trấn; Thị trấn An Lạc;
④ Trấn, trấn thủ, giữ gìn, đàn áp: Trấn thủ, canh giữ; Trấn áp, đàn áp;
⑤ Ướp (lạnh): Nước chanh ướp đá (ướp lạnh);
⑥ (văn) Làm yên, xoa dịu: Vỗ yên (bá tánh); Làm yên quốc gia, vỗ về trăm họ (Sử kí);
⑦ (văn) Núi lớn;
⑧ (cũ) Trấn (tổ chức quân đội đời Minh, Thanh [Trung Quốc] gồm 10.562 người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trấn .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[zhen4]
(2) town

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [tián ㄊㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ]

U+93AE, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

canh giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ : “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” , (Tấn ngữ ngũ ) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” , “thôn trấn” .
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện . § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 西 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” cả ngày. ◇Nguyễn Trãi : “Cô chu trấn nhật các sa miên” (Trại đầu xuân độ ) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) to press down
(2) to calm
(3) to subdue
(4) to suppress
(5) to guard
(6) garrison
(7) small town
(8) to cool or chill (food or drinks)

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 167

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+9547, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

canh giữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to press down
(2) to calm
(3) to subdue
(4) to suppress
(5) to guard
(6) garrison
(7) small town
(8) to cool or chill (food or drinks)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 167

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+9635, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trận đánh
2. trận, cơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trận, hàng trận (quân lính): Ra trận, xuất trận; Bố trận;
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: Một cơn (làn, trận) gió; Đau từng cơn; Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) disposition of troops
(2) wave
(3) spate
(4) burst
(5) spell
(6) short period of time
(7) classifier for events or states of short duration

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 56

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [chén ㄔㄣˊ]

U+9648, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, đặt: Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: Rượu để lâu năm; Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+9663, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trận đánh
2. trận, cơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng lối quân lính bày theo binh pháp. ◇Sử Kí : “Tần nhân bất ý Triệu sư chí thử, kì lai khí thịnh, tướng quân tất hậu tập kì trận dĩ đãi chi” , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Quân Tần không ngờ quân Triệu tới đây, họ kéo tới khí thế hùng mạnh, tướng quân phải tập trung quân ngũ mà đối phó.
2. (Danh) Khí thế. ◎Như: “bút trận” khí thế của bút.
3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇Đỗ Phủ : “Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công” , (Cao đô hộ thông mã hành ) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎Như: “nhất trận phong” một cơn gió. ◇Hàn Ác : “Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn” , (Lãn khởi ) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎Như: “tha giá trận tử ngận mang” ông ấy có một dạo rất bận rộn.
6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇Sử Kí : “Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận” 使, (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trận, hàng trận (quân lính): Ra trận, xuất trận; Bố trận;
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: Một cơn (làn, trận) gió; Đau từng cơn; Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.

Từ điển Trung-Anh

(1) disposition of troops
(2) wave
(3) spate
(4) burst
(5) spell
(6) short period of time
(7) classifier for events or states of short duration

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [chén ㄔㄣˊ]

U+9673, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : “Dục gián bất dục trần” (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” mới. ◎Như: “trần bì” thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : “Du du trần tích thiên niên thượng” (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” . ◇Luận Ngữ : “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, đặt: Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: Rượu để lâu năm; Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.

Tự hình 4

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [shēn ㄕㄣ]

U+9707, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sét đánh
2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch:
- 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm)
- tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sét đánh. ◇Tả truyện : “Chấn Bá Di chi miếu” (Hi Công thập ngũ niên ) Sét đánh miếu Bá Di.
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” , (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” , : (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ “Chấn”.
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh.
② Rung động. Như địa chấn động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
③ Sợ hãi. Như chấn kinh sợ khiếp.
④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rung động, chấn động: ¸H Kính bị rung vỡ rồi; Động đất; Địa chấn học;
② Inh, vang: Inh tai; Tiếng vang khắp thế giới;
③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: Kẻ địch rất hoảng sợ;
④ Kích động, chạm mạnh;
⑤ (văn) Sét đánh, sấm động;
⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho sấm sét, cho người con trai trưởng — Sợ hãi — Rung động — Dùng như chữ Chấn .

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to vibrate
(3) to jolt
(4) to quake
(5) excited
(6) shocked
(7) one of the Eight Trigrams [ba1 gua4], symbolizing thunder
(8) ☳

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 142

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ [xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+9B9D, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tưởng” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+9D06, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài chim độc
2. rượu có độc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông . ◎Như: “trậm độc” rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” , (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.

Từ điển Trung-Anh

(1) legendary bird whose feathers can be used as poison
(2) poisonous
(3) to poison sb

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhèn ㄓㄣˋ

U+9E29, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài chim độc
2. rượu có độc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.

Từ điển Trung-Anh

(1) legendary bird whose feathers can be used as poison
(2) poisonous
(3) to poison sb

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Bình luận 0