Có 1 kết quả:
hōng ㄏㄨㄥ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿳艹罒冖死
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一丶フ一ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: TWLP (廿田中心)
Unicode: U+85A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoăng
Âm Nôm: hoăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こう.じる (kō.jiru), みまか.る (mimaka.ru)
Âm Hàn: 훙, 횡
Âm Quảng Đông: gwang1
Âm Nôm: hoăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こう.じる (kō.jiru), みまか.る (mimaka.ru)
Âm Hàn: 훙, 횡
Âm Quảng Đông: gwang1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Chung tư 2 - 螽斯 2 (Khổng Tử)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Kê minh 3 - 雞鳴 3 (Khổng Tử)
• Miên 6 - 綿 6 (Khổng Tử)
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Chung tư 2 - 螽斯 2 (Khổng Tử)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Kê minh 3 - 雞鳴 3 (Khổng Tử)
• Miên 6 - 綿 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vua hay đại thần chết
2. nhanh vù vù
2. nhanh vù vù
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết (tiếng dùng cho các vua chư hầu hay đại thần). ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” 天子死曰崩, 諸侯曰薨 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".
2. (Trạng thanh) Tiếng côn trùng bay vù vù. ◎Như: “hoăng hoăng” 薨薨 bay vù vù. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng” 蟲飛薨薨 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay vù vù.
2. (Trạng thanh) Tiếng côn trùng bay vù vù. ◎Như: “hoăng hoăng” 薨薨 bay vù vù. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng” 蟲飛薨薨 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay vù vù.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng.
② Hoăng hoăng 薨薨 bay vù vù. Như trùng phi hoăng hoăng 蟲飛薨薨 côn trùng bay vù vù.
③ Nhanh.
② Hoăng hoăng 薨薨 bay vù vù. Như trùng phi hoăng hoăng 蟲飛薨薨 côn trùng bay vù vù.
③ Nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chết (nói về sự chết của các vua chư hầu thời xưa);
② (Tiếng bay) vo vo, vù vù (của côn trùng).
② (Tiếng bay) vo vo, vù vù (của côn trùng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết. Nói về cái chết của hàng công hầu thời cổ — Một âm là Hoằng. Xem Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoằng hoằng: Đông đảo — Xem Hoăng.
Từ điển Trung-Anh
(1) death of a prince
(2) swarming
(2) swarming