Có 1 kết quả:
qú ㄑㄩˊ
Tổng nét: 24
Bộ: xíng 行 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴行瞿
Nét bút: ノノ丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一一一丨
Thương Hiệt: HOBGN (竹人月土弓)
Unicode: U+8862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cù
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi4
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Chinh phu - 征夫 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 5 - 新嘉波竹枝詞其五 (Phan Thanh Giản)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tứ tiến sĩ - 賜進士 (Trần Nguyên Đán)
• Chinh phu - 征夫 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 5 - 新嘉波竹枝詞其五 (Phan Thanh Giản)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tứ tiến sĩ - 賜進士 (Trần Nguyên Đán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngã tư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường lớn, thuận tiện thông thương các ngả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 衢巷四開迷舊跡, 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
2. (Danh) Họ “Cù”.
2. (Danh) Họ “Cù”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đại lộ, con đường lớn thông đi bốn ngả, ngã tư: 通衢 Con đường lớn thông với các ngả; 雲衢 Đường mây, con đường làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
thoroughfare
Từ ghép 2