Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: Sāi ㄙㄞ, sài ㄙㄞˋ, sè ㄙㄜˋ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Unicode: U+F96C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Unicode: U+F96C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 색
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giản Tấn trung chư hữu - 柬晉中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Hữu thị - 有示 (Lục Quy Mông)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Lũng Tây hành kỳ 3 - 隴西行其三 (Trần Đào)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thưởng cúc kỳ 06 - 賞菊其六 (Cao Bá Quát)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Hữu thị - 有示 (Lục Quy Mông)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Lũng Tây hành kỳ 3 - 隴西行其三 (Trần Đào)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thưởng cúc kỳ 06 - 賞菊其六 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0