Có 27 kết quả:

啬 sè ㄙㄜˋ嗇 sè ㄙㄜˋ塞 sè ㄙㄜˋ槭 sè ㄙㄜˋ歮 sè ㄙㄜˋ歰 sè ㄙㄜˋ泣 sè ㄙㄜˋ涩 sè ㄙㄜˋ渋 sè ㄙㄜˋ漬 sè ㄙㄜˋ澀 sè ㄙㄜˋ澁 sè ㄙㄜˋ濇 sè ㄙㄜˋ瀒 sè ㄙㄜˋ瑟 sè ㄙㄜˋ璱 sè ㄙㄜˋ穑 sè ㄙㄜˋ穡 sè ㄙㄜˋ穯 sè ㄙㄜˋ色 sè ㄙㄜˋ蔷 sè ㄙㄜˋ薔 sè ㄙㄜˋ譅 sè ㄙㄜˋ轖 sè ㄙㄜˋ銫 sè ㄙㄜˋ鎩 sè ㄙㄜˋ铯 sè ㄙㄜˋ

1/27

ㄙㄜˋ

U+556C, tổng 11 nét, bộ shí 十 (+9 nét), kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

stingy

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+55C7, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn. ◎Như: “lận sắc” cò kè, bủn xỉn. ◇Viên Mai : “Gia phú nhi sắc, đãi nô bộc vưu hà” , (Tân tề hài , Vu hồ chu sanh ) Nhà giàu mà bủn xỉn, đối xử với nô bộc rất khắc nghiệt.
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇Tả truyện : “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa” , , (Tương Công nhị thập lục niên ) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇Hàn Phi Tử : “Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc” , , (Giải lão ) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇Hoàng Phủ Thực : “Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên” , . (Thương độc cô phú ) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông “sắc” . ◎Như: “sắc phu” : (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lận tiếc, dè sẻn.
② Sắc phu chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bủn xỉn, hà tiện, keo kiệt;
② Hạn chế, câu thúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Keo kiệt, bủn xỉn — Biết tiết kiệm, ăn tiêu đúng lúc đúng chỗ ( nghĩa tốt ) — Cũng dùng như chữ Sắc .

Từ điển Trung-Anh

stingy

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 29

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [sāi ㄙㄞ, sài ㄙㄞˋ]

U+585E, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhét, nhồi, nút, bịt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” ngăn trở, “trở tắc” cách trở, “bế tắc” trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi : “Kình du tắc hải, hải vi trì” (Long Đại nham ) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” làm qua loa, “tắc trách” làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư : “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” , (Vu Định Quốc truyện ) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư : “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” , , , (Triệu Sung Quốc truyện ) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” . ◇Đỗ Phủ : “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” (Thu hứng ) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử : “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” , . , (Ngoại trữ thuyết hữu hạ ) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop up
(2) to stuff
(3) to cope with

Tự hình 5

Dị thể 16

Chữ gần giống 4

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [ㄘㄨˋ, ㄑㄧ, ㄑㄧˋ]

U+69ED, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung : “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” (Giang thôn phong vũ đồ ) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+6B6E, tổng 12 nét, bộ zhǐ 止 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[se4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [shà ㄕㄚˋ]

U+6B70, tổng 14 nét, bộ zhǐ 止 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “sáp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rít, khan. Cái gì không được trơn tru đều gọi là sáp.
② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít, kẹt, không được trơn tru.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[se4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [ㄌㄧˋ, ㄑㄧˋ]

U+6CE3, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du : “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” , (Độc Tiểu Thanh kí ) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí : “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+6DA9, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) astringent
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[se4]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 17

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+6E0B, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [ㄑㄧˋ, ㄗˋ]

U+6F2C, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

ㄙㄜˋ

U+6F80, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rít, không trơn tru. ◎Như: “luân trục phát sáp” trục bánh xe bị rít.
2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: “toan sáp” chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh : “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” , , , (Pháp sư công đức ) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: “hối sáp” tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị : “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” , (Tì bà hành ) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) astringent
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 10

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+6F81, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sáp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Sáp , .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+6FC7, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỉ, lưới

Từ điển Trần Văn Chánh

Rít (không trơn) (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít. Không trơn tru — Cũng đọc Sáp.

Từ điển Trung-Anh

grating (of surfaces)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+7012, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+745F, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn sắt (đàn có 25 dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn sắt. § Thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây. ◇Lí Thương Ẩn : “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” , (Cẩm sắt ) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” gió trong hang xào xạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đàn sắt. Thứ đàn có 25 dây.
② Sắt sắt tiếng gió san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn sắt (có 25 dây hoặc 16 dây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nhạc khí thời xưa, tức cây đàn sắt, có 50 dây. Xem thêm Sắt cầm — Vẻ nghiêm trang — Vẻ trong sạch tươi mát.

Từ điển Trung-Anh

a type of standing harp, smaller than konghou , with 5-25 strings

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+74B1, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu ngọc tươi sáng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màu ngọc tươi sáng.

Từ điển Trung-Anh

bright (of jade)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+7A51, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt hái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gặt: Việc gặt hái, việc đồng áng; Nông phu, nhà nông. Xem [jiàsè];
② Keo, lận.

Từ điển Trung-Anh

gather in harvest

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+7A61, tổng 18 nét, bộ hé 禾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt hái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái. ◇Tấn Thư : “Hạn niên chi vọng phong sắc” (Nguyễn Chủng truyện ) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.
2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh : “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gặt: Việc gặt hái, việc đồng áng; Nông phu, nhà nông. Xem [jiàsè];
② Keo, lận.

Từ điển Trung-Anh

gather in harvest

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 25

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+7A6F, tổng 20 nét, bộ hé 禾 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[se4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [shǎi ㄕㄞˇ]

U+8272, tổng 6 nét, bộ sè 色 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. màu sắc
2. vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu. ◎Như: “ngũ sắc” năm màu (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen), “hoa sắc tiên diễm” màu hoa tươi đẹp.
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: “thân thừa sắc tiếu” được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), “hòa nhan duyệt sắc” vẻ mặt vui hòa, “diện bất cải sắc” vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: “hiếu sắc” thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị : “Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc” , (Trường hận ca ) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “mộ sắc” cảnh chiều tối, “hành sắc thông thông” cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du : “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” , (Đông lộ ) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: “hóa sắc tề toàn” đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: “thành sắc” (vàng, bạc) có phẩm chất, “túc sắc” (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: “sắc tình” tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là “sắc”. ◎Như: “sắc giới” cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, “sắc uẩn” vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), “sắc trần” cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “vật sắc” lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị : “Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” , (Kiều Na ) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: “vật sắc” .
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách : “Nộ ư thất giả sắc ư thị” (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) color
(2) CL:|[zhong3]
(3) look
(4) appearance
(5) sex

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 553

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+8537, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sắc” .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+8B45, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm chạp, ấp úng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chậm chạp, ấp úng, nói năng không được nhanh nhẹn. ◎Như: “nột sáp” nói năng chậm chạp, khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chậm chạp, ấp úng. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói năng) chậm chạp, ấp úng: Nói năng ấp úng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói lắp bắp khó khăn, không trơn tru.

Từ điển Trung-Anh

(1) talkative
(2) loquacious

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+8F56, tổng 20 nét, bộ chē 車 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hòm xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm xe, thùng xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe.
3. (Phó) Nghẽn, tắc, không thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòm xe. Ghép gỗ lại thành hòm chắc chắn gọi là kết sắc , cũng gọi là kết linh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hòm xe: Ghép gỗ thành hòm xe.

Từ điển Trung-Anh

leather top of a cart

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 26

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+92AB, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố cesi, Cs

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Caesium (nguyên tố kim loại, kí hiệu Cs).

Từ điển Trung-Anh

cesium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙㄜˋ [shā ㄕㄚ, shì ㄕˋ]

U+93A9, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư : “Điểu sát cách, thú phế túc” , (Thục đô phú ) Chim gãy cánh, thú què chân.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄜˋ

U+94EF, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố cesi, Cs

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Caesium (nguyên tố kim loại, kí hiệu Cs).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cesium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0