Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liáng ㄌㄧㄤˊ, liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 7
Bộ: gèn 艮 (+1 nét)
Unicode: U+F97C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: gèn 艮 (+1 nét)
Unicode: U+F97C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 양
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú - 得補翰林充編輯韻學喜而成賦 (Cao Bá Quát)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
Bình luận 0