Có 2 kết quả:
liáng ㄌㄧㄤˊ • liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 7
Bộ: gèn 艮 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丶艮
Nét bút: 丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IAV (戈日女)
Unicode: U+826F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lương
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.い (yo.i), -よ.い (-yo.i), い.い (i.i), -い.い (-i.i)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.い (yo.i), -よ.い (-yo.i), い.い (i.i), -い.い (-i.i)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú - 得補翰林充編輯韻學喜而成賦 (Cao Bá Quát)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Thường đệ 3 - 裳棣 3 (Khổng Tử)
• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)
• Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú - 得補翰林充編輯韻學喜而成賦 (Cao Bá Quát)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Thường đệ 3 - 裳棣 3 (Khổng Tử)
• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiền lành, tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành, hay, giỏi. ◎Như: “lương sư” 良師 bậc thầy tài đức, “lương gia tử đệ” 良家子弟 con em nhà lương thiện, “lương dược khổ khẩu” 良藥苦口 thuốc hay đắng miệng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mã lương” 吾馬良 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ngựa tôi tốt (chạy hay).
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人.
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人.
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương 忠良, hiền lương 賢良, v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương 天良, tục gọi là lương tâm 良心. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ 良家子弟 con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương 從良.
② Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
③ Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm 懸系良深 mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu 良久 hồi lâu.
④ Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã 良有以也 tin rằng có vậy.
② Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
③ Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm 懸系良深 mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu 良久 hồi lâu.
④ Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã 良有以也 tin rằng có vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lương thiện, hiền lương, tài: 消化不良 Tiêu hoá không tốt; 改良 Cải lương; 良將 Tướng tài (giỏi); 家富良馬 Nhà có nhiều ngựa tốt (Hoài Nam tử);
② Người lương thiện: 除暴安良 Trừ kẻ bạo ngược để người lương thiện được sống yên ổn;
③ Rất, lắm, thật là: 良久 Rất lâu; 獲益良多 Được lắm cái hay; 良有以也 Thật là có lí do;
④ [Liáng] (Họ) Lương.
② Người lương thiện: 除暴安良 Trừ kẻ bạo ngược để người lương thiện được sống yên ổn;
③ Rất, lắm, thật là: 良久 Rất lâu; 獲益良多 Được lắm cái hay; 良有以也 Thật là có lí do;
④ [Liáng] (Họ) Lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Giỏi, làm việc được — Tiếng người vợ gọi chồng mình. Xem Lương nhân 良人 — Tên người, tức Hoàng Đức Lương, danh sĩ Hậu Lê, người xã Cửu cao huyện Văn giang tỉnh Bắc Ninh, đậu Tiến sĩ năm 1478, niên hiệu Hồng đức thứ 9 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hộ bộ Thi lang, có đi sứ Trung Hoa năm 1489. Tác phẩm văn học có Trích diễm thi tập, gom góp các bài thơ hay của đời Trần và Lê.
Từ điển Trung-Anh
(1) good
(2) very
(3) very much
(2) very
(3) very much
Từ ghép 171
Àò ěr liáng 奥尔良 • Àò ěr liáng 奧爾良 • bī liáng wéi chāng 逼良为娼 • bī liáng wéi chāng 逼良為娼 • bù liáng 不良 • bù liáng qīng xiàng 不良倾向 • bù liáng qīng xiàng 不良傾向 • Chén Dé liáng 陈德良 • Chén Dé liáng 陳德良 • chú bào ān liáng 除暴安良 • Chǔ Suì liáng 褚遂良 • cóng liáng 从良 • cóng liáng 從良 • dí què liáng 的确良 • dí què liáng 的確良 • Dīng Wěi liáng 丁韙良 • Dīng Wěi liáng 丁韪良 • Fù liáng yě 富良野 • gǎi liáng 改良 • gǎi liáng zhǔ yì 改良主义 • gǎi liáng zhǔ yì 改良主義 • gāo liáng jiāng 高良姜 • gāo liáng jiāng 高良薑 • guǎng jié liáng yuán 广结良缘 • guǎng jié liáng yuán 廣結良緣 • jiē chù bù liáng 接触不良 • jiē chù bù liáng 接觸不良 • jīn shí liáng yán 金石良言 • jīn yù liáng yán 金玉良言 • jīng liáng 精良 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良医 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良醫 • jū xīn bù liáng 居心不良 • jǔ xián liáng duì cè 举贤良对策 • jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策 • liáng bàn 良伴 • liáng cái 良材 • liáng cè 良策 • liáng chén jí rì 良辰吉日 • liáng chén měi jǐng 良辰美景 • liáng duō 良多 • liáng fāng 良方 • liáng gǎng 良港 • liáng gōng xīn kǔ 良工心苦 • liáng hǎo 良好 • liáng jī 良机 • liáng jī 良機 • liáng jí 良吉 • liáng jiā 良家 • liáng jiā nǚ zǐ 良家女子 • liáng jiǔ 良久 • liáng kǔ yòng xīn 良苦用心 • liáng mǎ 良馬 • liáng mǎ 良马 • liáng mín 良民 • liáng péng yì yǒu 良朋益友 • liáng qín zé mù 良禽择木 • liáng qín zé mù 良禽擇木 • liáng qín zé mù ér qī 良禽择木而栖 • liáng qín zé mù ér qī 良禽擇木而棲 • liáng rén 良人 • liáng shàn 良善 • liáng shī yì yǒu 良师益友 • liáng shī yì yǒu 良師益友 • liáng tián 良田 • liáng tóng 良桐 • liáng tú 良图 • liáng tú 良圖 • liáng xiāo měi jǐng 良宵美景 • liáng xīn 良心 • liáng xīn fàn 良心犯 • liáng xīn wèi gǒu 良心喂狗 • liáng xīn wèi mǐn 良心未泯 • liáng xìng 良性 • liáng xìng xún huán 良性循环 • liáng xìng xún huán 良性循環 • liáng xìng zhǒng liú 良性肿瘤 • liáng xìng zhǒng liú 良性腫瘤 • liáng yào 良药 • liáng yào 良藥 • liáng yào kǔ kǒu 良药苦口 • liáng yào kǔ kǒu 良藥苦口 • liáng yī 良医 • liáng yī 良醫 • liáng yǒu 良友 • liáng yǒu bù qí 良莠不齊 • liáng yǒu bù qí 良莠不齐 • liáng yuán 良緣 • liáng yuán 良缘 • liáng zhī 良知 • liáng zhī liáng néng 良知良能 • liáng zhǒng 良种 • liáng zhǒng 良種 • liáng zhǒng fán yù 良种繁育 • liáng zhǒng fán yù 良種繁育 • liè bì qū zhú liáng bì 劣币驱逐良币 • liè bì qū zhú liáng bì 劣幣驅逐良幣 • Lù liáng 陆良 • Lù liáng 陸良 • Lù liáng xiàn 陆良县 • Lù liáng xiàn 陸良縣 • Luó Jiā liáng 罗嘉良 • Luó Jiā liáng 羅嘉良 • Mǎ Lián liáng 馬連良 • Mǎ Lián liáng 马连良 • mèi liáng xīn 昧良心 • Mèng liáng gù 孟良崮 • Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮战役 • Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮戰役 • Nài liáng 奈良 • Nài liáng Shí dài 奈良时代 • Nài liáng Shí dài 奈良時代 • Nài liáng xiàn 奈良县 • Nài liáng xiàn 奈良縣 • Niǔ ào liáng 紐奧良 • Niǔ ào liáng 纽奥良 • sàng jìn tiān liáng 丧尽天良 • sàng jìn tiān liáng 喪盡天良 • shàn liáng 善良 • shùn yìng bù liáng 順應不良 • shùn yìng bù liáng 顺应不良 • tiān dì liáng xīn 天地良心 • tiān liáng 天良 • Wǎ liáng gé 瓦良格 • Wáng Guāng liáng 王光良 • wēn liáng 温良 • wēn liáng 溫良 • wēn liáng gōng jiǎn ràng 温良恭俭让 • wēn liáng gōng jiǎn ràng 溫良恭儉讓 • wēn liáng rěn ràng 温良忍让 • wēn liáng rěn ràng 溫良忍讓 • Wū liáng hǎ 乌良哈 • Wū liáng hǎ 烏良哈 • Xià luò tè · Bó liáng tè 夏洛特勃良特 • xián liáng 賢良 • xián liáng 贤良 • xián qī liáng mǔ 賢妻良母 • xián qī liáng mǔ 贤妻良母 • xiāo huà bù liáng 消化不良 • Xīn ào ěr liáng 新奥尔良 • Xīn ào ěr liáng 新奧爾良 • xīn dì shàn liáng 心地善良 • Xǔ Xìn liáng 許信良 • Xǔ Xìn liáng 许信良 • xùn liáng 馴良 • xùn liáng 驯良 • Yán liáng 閻良 • Yán liáng 阎良 • Yán liáng Qū 閻良區 • Yán liáng Qū 阎良区 • Yí liáng 宜良 • Yí liáng 彝良 • Yí liáng 彞良 • Yí liáng xiàn 宜良县 • Yí liáng xiàn 宜良縣 • Yí liáng xiàn 彝良县 • Yí liáng xiàn 彞良縣 • yíng yǎng bù liáng 營養不良 • yíng yǎng bù liáng 营养不良 • yòng xīn liáng kǔ 用心良苦 • yōu liáng 优良 • yōu liáng 優良 • yǒu liáng xīn 有良心 • zài shēng bù liáng xìng pín xuè 再生不良性貧血 • zài shēng bù liáng xìng pín xuè 再生不良性贫血 • Zhāng Xué liáng 张学良 • Zhāng Xué liáng 張學良 • zhì yǒu liáng péng 挚友良朋 • zhì yǒu liáng péng 摯友良朋 • zuò shī liáng jī 坐失良机 • zuò shī liáng jī 坐失良機
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành, hay, giỏi. ◎Như: “lương sư” 良師 bậc thầy tài đức, “lương gia tử đệ” 良家子弟 con em nhà lương thiện, “lương dược khổ khẩu” 良藥苦口 thuốc hay đắng miệng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mã lương” 吾馬良 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ngựa tôi tốt (chạy hay).
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人.
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人.
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.