Có 2 kết quả:

liáng ㄌㄧㄤˊliǎng ㄌㄧㄤˇ
Âm Pinyin: liáng ㄌㄧㄤˊ, liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 7
Bộ: gèn 艮 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IAV (戈日女)
Unicode: U+826F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lương
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.い (yo.i), -よ.い (-yo.i), い.い (i.i), -い.い (-i.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: loeng4

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

liáng ㄌㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiền lành, tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, hay, giỏi. ◎Như: “lương sư” 良師 bậc thầy tài đức, “lương gia tử đệ” 良家子弟 con em nhà lương thiện, “lương dược khổ khẩu” 良藥苦口 thuốc hay đắng miệng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mã lương” 吾馬良 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ngựa tôi tốt (chạy hay).
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人.
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương 忠良, hiền lương 賢良, v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương 天良, tục gọi là lương tâm 良心. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ 良家子弟 con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương 從良.
② Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
③ Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm 懸系良深 mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu 良久 hồi lâu.
④ Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã 良有以也 tin rằng có vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lương thiện, hiền lương, tài: 消化不良 Tiêu hoá không tốt; 改良 Cải lương; 良將 Tướng tài (giỏi); 家富良馬 Nhà có nhiều ngựa tốt (Hoài Nam tử);
② Người lương thiện: 除暴安良 Trừ kẻ bạo ngược để người lương thiện được sống yên ổn;
③ Rất, lắm, thật là: 良久 Rất lâu; 獲益良多 Được lắm cái hay; 良有以也 Thật là có lí do;
④ [Liáng] (Họ) Lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Giỏi, làm việc được — Tiếng người vợ gọi chồng mình. Xem Lương nhân 良人 — Tên người, tức Hoàng Đức Lương, danh sĩ Hậu Lê, người xã Cửu cao huyện Văn giang tỉnh Bắc Ninh, đậu Tiến sĩ năm 1478, niên hiệu Hồng đức thứ 9 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hộ bộ Thi lang, có đi sứ Trung Hoa năm 1489. Tác phẩm văn học có Trích diễm thi tập, gom góp các bài thơ hay của đời Trần và Lê.

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) very
(3) very much

Từ ghép 171

Àò ěr liáng 奥尔良Àò ěr liáng 奧爾良bī liáng wéi chāng 逼良为娼bī liáng wéi chāng 逼良為娼bù liáng 不良bù liáng qīng xiàng 不良倾向bù liáng qīng xiàng 不良傾向Chén Dé liáng 陈德良Chén Dé liáng 陳德良chú bào ān liáng 除暴安良Chǔ Suì liáng 褚遂良cóng liáng 从良cóng liáng 從良dí què liáng 的确良dí què liáng 的確良Dīng Wěi liáng 丁韙良Dīng Wěi liáng 丁韪良Fù liáng yě 富良野gǎi liáng 改良gǎi liáng zhǔ yì 改良主义gǎi liáng zhǔ yì 改良主義gāo liáng jiāng 高良姜gāo liáng jiāng 高良薑guǎng jié liáng yuán 广结良缘guǎng jié liáng yuán 廣結良緣jiē chù bù liáng 接触不良jiē chù bù liáng 接觸不良jīn shí liáng yán 金石良言jīn yù liáng yán 金玉良言jīng liáng 精良jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良医jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良醫jū xīn bù liáng 居心不良jǔ xián liáng duì cè 举贤良对策jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策liáng bàn 良伴liáng cái 良材liáng cè 良策liáng chén jí rì 良辰吉日liáng chén měi jǐng 良辰美景liáng duō 良多liáng fāng 良方liáng gǎng 良港liáng gōng xīn kǔ 良工心苦liáng hǎo 良好liáng jī 良机liáng jī 良機liáng jí 良吉liáng jiā 良家liáng jiā nǚ zǐ 良家女子liáng jiǔ 良久liáng kǔ yòng xīn 良苦用心liáng mǎ 良馬liáng mǎ 良马liáng mín 良民liáng péng yì yǒu 良朋益友liáng qín zé mù 良禽择木liáng qín zé mù 良禽擇木liáng qín zé mù ér qī 良禽择木而栖liáng qín zé mù ér qī 良禽擇木而棲liáng rén 良人liáng shàn 良善liáng shī yì yǒu 良师益友liáng shī yì yǒu 良師益友liáng tián 良田liáng tóng 良桐liáng tú 良图liáng tú 良圖liáng xiāo měi jǐng 良宵美景liáng xīn 良心liáng xīn fàn 良心犯liáng xīn wèi gǒu 良心喂狗liáng xīn wèi mǐn 良心未泯liáng xìng 良性liáng xìng xún huán 良性循环liáng xìng xún huán 良性循環liáng xìng zhǒng liú 良性肿瘤liáng xìng zhǒng liú 良性腫瘤liáng yào 良药liáng yào 良藥liáng yào kǔ kǒu 良药苦口liáng yào kǔ kǒu 良藥苦口liáng yī 良医liáng yī 良醫liáng yǒu 良友liáng yǒu bù qí 良莠不齊liáng yǒu bù qí 良莠不齐liáng yuán 良緣liáng yuán 良缘liáng zhī 良知liáng zhī liáng néng 良知良能liáng zhǒng 良种liáng zhǒng 良種liáng zhǒng fán yù 良种繁育liáng zhǒng fán yù 良種繁育liè bì qū zhú liáng bì 劣币驱逐良币liè bì qū zhú liáng bì 劣幣驅逐良幣Lù liáng 陆良Lù liáng 陸良Lù liáng xiàn 陆良县Lù liáng xiàn 陸良縣Luó Jiā liáng 罗嘉良Luó Jiā liáng 羅嘉良Mǎ Lián liáng 馬連良Mǎ Lián liáng 马连良mèi liáng xīn 昧良心Mèng liáng gù 孟良崮Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮战役Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮戰役Nài liáng 奈良Nài liáng Shí dài 奈良时代Nài liáng Shí dài 奈良時代Nài liáng xiàn 奈良县Nài liáng xiàn 奈良縣Niǔ ào liáng 紐奧良Niǔ ào liáng 纽奥良sàng jìn tiān liáng 丧尽天良sàng jìn tiān liáng 喪盡天良shàn liáng 善良shùn yìng bù liáng 順應不良shùn yìng bù liáng 顺应不良tiān dì liáng xīn 天地良心tiān liáng 天良Wǎ liáng gé 瓦良格Wáng Guāng liáng 王光良wēn liáng 温良wēn liáng 溫良wēn liáng gōng jiǎn ràng 温良恭俭让wēn liáng gōng jiǎn ràng 溫良恭儉讓wēn liáng rěn ràng 温良忍让wēn liáng rěn ràng 溫良忍讓Wū liáng hǎ 乌良哈Wū liáng hǎ 烏良哈Xià luò tè · Bó liáng tè 夏洛特勃良特xián liáng 賢良xián liáng 贤良xián qī liáng mǔ 賢妻良母xián qī liáng mǔ 贤妻良母xiāo huà bù liáng 消化不良Xīn ào ěr liáng 新奥尔良Xīn ào ěr liáng 新奧爾良xīn dì shàn liáng 心地善良Xǔ Xìn liáng 許信良Xǔ Xìn liáng 许信良xùn liáng 馴良xùn liáng 驯良Yán liáng 閻良Yán liáng 阎良Yán liáng Qū 閻良區Yán liáng Qū 阎良区Yí liáng 宜良Yí liáng 彝良Yí liáng 彞良Yí liáng xiàn 宜良县Yí liáng xiàn 宜良縣Yí liáng xiàn 彝良县Yí liáng xiàn 彞良縣yíng yǎng bù liáng 營養不良yíng yǎng bù liáng 营养不良yòng xīn liáng kǔ 用心良苦yōu liáng 优良yōu liáng 優良yǒu liáng xīn 有良心zài shēng bù liáng xìng pín xuè 再生不良性貧血zài shēng bù liáng xìng pín xuè 再生不良性贫血Zhāng Xué liáng 张学良Zhāng Xué liáng 張學良zhì yǒu liáng péng 挚友良朋zhì yǒu liáng péng 摯友良朋zuò shī liáng jī 坐失良机zuò shī liáng jī 坐失良機

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, hay, giỏi. ◎Như: “lương sư” 良師 bậc thầy tài đức, “lương gia tử đệ” 良家子弟 con em nhà lương thiện, “lương dược khổ khẩu” 良藥苦口 thuốc hay đắng miệng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mã lương” 吾馬良 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ngựa tôi tốt (chạy hay).
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” 良知 tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” 良能 khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” 從良 trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” 良人.
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” 良久 lâu lắm, “cảm xúc lương đa” 感觸良多 rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” 懸系良深 mong nhớ thâm thiết.