Có 17 kết quả:

㒳 liǎng ㄌㄧㄤˇ両 liǎng ㄌㄧㄤˇ两 liǎng ㄌㄧㄤˇ俩 liǎng ㄌㄧㄤˇ倆 liǎng ㄌㄧㄤˇ兩 liǎng ㄌㄧㄤˇ刄 liǎng ㄌㄧㄤˇ唡 liǎng ㄌㄧㄤˇ啢 liǎng ㄌㄧㄤˇ緉 liǎng ㄌㄧㄤˇ良 liǎng ㄌㄧㄤˇ蜽 liǎng ㄌㄧㄤˇ裲 liǎng ㄌㄧㄤˇ蹣 liǎng ㄌㄧㄤˇ阆 liǎng ㄌㄧㄤˇ魉 liǎng ㄌㄧㄤˇ魎 liǎng ㄌㄧㄤˇ

1/17

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+34B3, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[liang3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+4E21, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+4E24, tổng 7 nét, bộ yī 一 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ . ◇Trần Nhân Tông : “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (số đếm): Hai cuốn sách; Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; Đôi bên đều bằng lòng; Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; Nó có đôi chút tài ba đấy; Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: Hai lạng đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) two
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty [jin1] (old)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 144

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liǎ ㄌㄧㄚˇ]

U+4FE9, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Hai (người), đôi: Hai chúng mình, đôi ta; Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: Có chút ít tiền; Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jìliăng]. Xem [liă].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liǎ ㄌㄧㄚˇ]

U+5006, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đôi, hai. ◎Như: “nhĩ môn lưỡng” hai anh (chị).
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” có chút ít tiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Hai (người), đôi: Hai chúng mình, đôi ta; Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: Có chút ít tiền; Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jìliăng]. Xem [liă].

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+5169, tổng 8 nét, bộ rù 入 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” đôi chị em. ◇Lí Bạch : “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” , (Trường Can hành ) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử : “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” , (Khuyến học ) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” . ◇Thư Kinh : “Nhung xa tam bách lượng” (Mục thệ , Tự ) Xe binh ba trăm cỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (số đếm): Hai cuốn sách; Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; Đôi bên đều bằng lòng; Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; Nó có đôi chút tài ba đấy; Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: Hai lạng đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) two
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty [jin1] (old)

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 145

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liàng ㄌㄧㄤˋ, rèn ㄖㄣˋ]

U+5204, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Lượng, lạng. Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+5521, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lạng Anh

Từ điển Trung-Anh

ounce (British imperial system) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+5562, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lạng Anh

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Lạng Anh. Cg. [yingliăng].

Từ điển Trung-Anh

ounce (British imperial system) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+7DC9, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một đôi giày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây chắp đôi. § Cũng gọi là “mặc” .
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị ngày xưa chỉ một đôi giày. ◇Lục Du : “Nhất lưỡng thảo hài, Đáo xứ hành cước” (Quảng Tuệ pháp sư tán ) Một đôi giày cỏ, Khắp nơi hành cước.

Từ điển Thiều Chửu

① Một đôi giầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một đôi giày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đôi xép — Một đôi, một cặp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+826F, tổng 7 nét, bộ gèn 艮 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, hay, giỏi. ◎Như: “lương sư” bậc thầy tài đức, “lương gia tử đệ” con em nhà lương thiện, “lương dược khổ khẩu” thuốc hay đắng miệng. ◇Chiến quốc sách : “Ngô mã lương” (Ngụy sách tứ ) Ngựa tôi tốt (chạy hay).
2. (Tính) Trời phú cho, thuộc về bổn năng sẵn có. ◎Như: “lương tri” tri thức thiện năng tự nhiên, “lương năng” khả năng thiên phú.
3. (Danh) Người tốt lành. ◎Như: “trừ bạo an lương” diệt trừ kẻ ác dữ, giúp yên người lương thiện.
4. (Danh) Sự trong sạch, tốt lành. ◎Như: “tòng lương” trở về đời lành.
5. (Danh) Đàn bà gọi chồng mình là “lương nhân” .
6. (Danh) Họ “Lương”.
7. (Phó) Đúng, quả thật, xác thực, quả nhiên. ◇Lí Bạch : “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” , (Xuân dạ yến đào lý viên tự ) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “lương cửu” lâu lắm, “cảm xúc lương đa” rất nhiều cảm xúc, “huyền hệ lương thâm” mong nhớ thâm thiết.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+873D, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: võng lượng ,,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Võng lưỡng : Chỉ chung cho các tài nguyên của rừng núi, như gỗ, đá, v.v….

Từ điển Trung-Anh

see [wang3 liang3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+88F2, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lưỡng đương )

Từ điển Trần Văn Chánh

lưỡng đương [liăngdang] Loại áo thời xưa chỉ có phần ngực và lưng (tương tự như áo may-ô ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo không tay, chỉ có hai phần che được trước ngực và sau lưng. Cũng gọi là Lưỡng đương .

Từ điển Trung-Anh

waistcoat

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [mán ㄇㄢˊ, pán ㄆㄢˊ]

U+8E63, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua.
2. (Phó, tính) “Bàn san” : (1) Đi tập tễnh, khập khiễng. ◇Thanh Xuân Chi Ca : “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” , (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. ◇Lục Du : “Khách tán mao diêm tịch, Bàn san tự bế môn” , (Hí tác dã hứng ) Khách ra về hết, mái tranh vắng lặng, Thong thả tự đóng cửa. (3) Run rẩy, loạng choạng, muốn ngã. ◇Lục Du : “Lão ông thùy bát thập, Môn bích hành bàn san” , (Cơ hàn hành ) Ông già gần tám chục tuổi, Vịn vách tường đi loạng choạng. (4) Phấp phới, bay bổng, dáng như múa. ◇Thuật Thư phú : “Bà sa bàn san” Lòa xòa phấp phới. (5) Quanh co. ◇Bạch Thỉnh : “Bàn san thạch há, đắc nhất huyệt, pha thâm ám” , , (Trạm uyên tĩnh ngữ ) Quanh co theo đường đá nứt, tới được một cái hang, có vẻ sâu tối.
3. § cũng đọc là “man”.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ [láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ]

U+9606, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+9B49, tổng 16 nét, bộ gǔi 鬼 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: võng lượng ,,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Một giống yêu quái: Một giống yêu quái ở gỗ đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) sprite
(2) fairy

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

liǎng ㄌㄧㄤˇ

U+9B4E, tổng 17 nét, bộ gǔi 鬼 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh