Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: hàn ㄏㄢˋ, tān ㄊㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Thánh Tông)
• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)
• Hán Quảng 1 - 漢廣 1 (Khổng Tử)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Lũng Tây hành kỳ 1 - 隴西行其一 (Trần Đào)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Một phiên cố nhân - 沒蕃故人 (Trương Tịch)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)
• Hán Quảng 1 - 漢廣 1 (Khổng Tử)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Lũng Tây hành kỳ 1 - 隴西行其一 (Trần Đào)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Một phiên cố nhân - 沒蕃故人 (Trương Tịch)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0