Có 46 kết quả:

㪋 hàn ㄏㄢˋ厂 hàn ㄏㄢˋ唅 hàn ㄏㄢˋ垾 hàn ㄏㄢˋ悍 hàn ㄏㄢˋ感 hàn ㄏㄢˋ憾 hàn ㄏㄢˋ扞 hàn ㄏㄢˋ捍 hàn ㄏㄢˋ撖 hàn ㄏㄢˋ撼 hàn ㄏㄢˋ攼 hàn ㄏㄢˋ旰 hàn ㄏㄢˋ旱 hàn ㄏㄢˋ暵 hàn ㄏㄢˋ汉 hàn ㄏㄢˋ汗 hàn ㄏㄢˋ泔 hàn ㄏㄢˋ涵 hàn ㄏㄢˋ漢 hàn ㄏㄢˋ澣 hàn ㄏㄢˋ瀚 hàn ㄏㄢˋ灘 hàn ㄏㄢˋ焊 hàn ㄏㄢˋ熯 hàn ㄏㄢˋ猂 hàn ㄏㄢˋ琀 hàn ㄏㄢˋ睅 hàn ㄏㄢˋ罕 hàn ㄏㄢˋ翰 hàn ㄏㄢˋ菡 hàn ㄏㄢˋ虷 hàn ㄏㄢˋ螒 hàn ㄏㄢˋ豻 hàn ㄏㄢˋ邯 hàn ㄏㄢˋ酣 hàn ㄏㄢˋ釬 hàn ㄏㄢˋ銲 hàn ㄏㄢˋ閈 hàn ㄏㄢˋ闬 hàn ㄏㄢˋ雗 hàn ㄏㄢˋ頷 hàn ㄏㄢˋ顄 hàn ㄏㄢˋ颔 hàn ㄏㄢˋ馯 hàn ㄏㄢˋ駻 hàn ㄏㄢˋ

1/46

hàn ㄏㄢˋ

U+3A8B, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 捍[han4]

Tự hình 1

Dị thể 4

hàn ㄏㄢˋ [ān ㄚㄋ, chǎng ㄔㄤˇ, hǎn ㄏㄢˇ]

U+5382, tổng 2 nét, bộ hàn 厂 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 1

hàn ㄏㄢˋ [hān ㄏㄢ, hán ㄏㄢˊ]

U+5505, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+57BE, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

small dike

Tự hình 1

Dị thể 1

hàn ㄏㄢˋ

U+608D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hung mạnh, dữ tợn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng mãnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian” 精悍之色, 猶見於眉間 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hãn lại chi lai ngô hương” 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh tợn.
② Hung tợn.
③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm: 悍將 Viên tướng dũng mãnh;
② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo;
③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ — Hung bạo. Chẳng hạn Hung hãn — Gấp rút. Mau — Trừng mắt lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) heroic
(2) intrepid
(3) valiant
(4) dauntless
(5) fierce
(6) ferocious
(7) violent

Từ điển Trung-Anh

variant of 悍[han4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+611F, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cho xúc động, động lòng. ◎Như: “cảm động” 感動 xúc động. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình” 聖人感人心而天下和平 (Hàm quái 咸卦) Thánh nhân làm xúc động lòng người mà thiên hạ thái bình.
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn” 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, “thân thể ngẫu cảm bất thích” 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh” 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu” 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: “cảm ân” 感恩, “cảm kích” 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: “khoái cảm” 快感 cảm giác thích sướng, “hảo cảm” 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là “hám”. § Thông “hám” 憾.
10. § Thông “hám” 撼.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [dàn ㄉㄢˋ]

U+61BE, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn năn, hối hận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” 遺憾 ân hận. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” 憾事.
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” 憾愴 thương xót không yên lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận, ăn năn.
② Thù giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếc, đáng tiếc, hối tiếc, hối hận, ăn năn, (thiếu) sót: 引以爲憾 Lấy làm đáng tiếc; 缺憾 Thiếu sót; 遺憾 Đáng tiếc;
② (văn) Giận, thù giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Không được vừa lòng.

Từ điển Trung-Anh

regret (sense of loss or dissatisfaction)

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+625E, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chống đỡ, chống giữ, chống cự
2. nắn ra, nặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che lấp.
2. (Động) Bảo vệ, bảo hộ. § Cũng như “hãn” 捍. ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Hãn ngã ư gian nan” 扞我於艱難 (Truyện 傳) Bảo vệ ta trong lúc khó khăn.
3. (Động) Chống giữ, ngăn. § Cũng như “hãn” 捍. ◎Như: “hãn cách” 扞格 chống cự. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phàm nhân chi tính, trảo nha bất túc dĩ tự thủ vệ, cơ phu bất túc dĩ hãn hàn thử” 凡人之性, 爪牙不足以自守衛, 肌膚不足以扞寒暑 (Thị quân lãm 恃君覽) Phàm tính người ta, móng vuốt không đủ tự vệ, da thịt không đủ ngăn nóng lạnh.
4. (Động) Vi phạm, làm trái. ◇Sử Kí 史記: “Tuy thì hãn đương thế chi văn võng, nhiên kì tư nghĩa liêm khiết thối nhượng, hữu túc xưng giả” 雖時扞當世之文罔, 然其私義廉絜退讓, 有足稱者 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Tuy có lúc vi phạm lưới pháp luật đương thời, nhưng tư cách của họ nghĩa hiệp, liêm khiết, nhún nhường, cũng đủ đáng khen.
5. (Động) Vuốt dài ra, nắn ra. ◎Như: “hãn miến” 扞麵 nặn bột.
6. (Danh) Bao da, ngày xưa dùng để che chở cánh tay người bắn cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống giữ, cũng như chữ hãn 捍.
② Chống cự, như hãn cách 扞格 chống cự.
③ Vuốt dài ra, nắn ra, như hãn miến 扞麵 nặn bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống đỡ, chống giữ, chống cự, phòng giữ. 【扞格】hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau: 扞格不入 Hoàn toàn không ăn khớp. Như 捍 [hàn];
② Nắn ra, nặn: 扞麵 Nặn bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìa ra. Đưa ra — Một âm khác là Hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại. Ngăn lại. Đáng lẽ đọc Hãn. Xem vần Hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cản. Ta quen đọc Cản — Một âm khác là Cán. Xem Cán.

Từ điển Trung-Anh

variant of 捍[han4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+634D, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎Như: “hãn vệ quốc thổ” 捍衛國土 bảo vệ đất nước.
2. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “hãn hải yển” 捍海堰 đê ngăn nước biển.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “hãn mệnh bất hàng” 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
4. (Tính) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ “hãn” 悍. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự” 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
5. (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ gìn.
② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ, ngăn, ngăn giữ: 捍海堰 Đê ngăn nước biển; 捍阻 Ngăn trở; 捍預 Ngăn chống, chống giữ;
② (văn) Như 悍 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ, giữ gìn — Cứng cỏi — Như Hãn 悍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt lúa chín sớm, chín trước mùa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 捍[han4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to ward off (a blow)
(2) to withstand
(3) to defend

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+6496, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Hàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Hạm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Hàn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

hàn ㄏㄢˋ

U+64BC, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lay, động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay, rung, dao động. ◎Như: “thanh đình hám thạch trụ” 蜻蜓撼石柱 chuồn chuồn lay cột đá (nói những người không biết tự lượng sức mình). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây rung cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Động) Khuyến khích, cổ động, xúi giục. § Cũng như “túng dũng” 慫恿.

Từ điển Thiều Chửu

① Lay, như nói những người không biết tự lường sức mình gọi là thanh đình hám thạch trụ 蜻蜓撼石柱 chuồn chuồn lay cột đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lay, rung: 震撼天地 Rung chuyển trời đất; 蜻蜓撼石柱 Chuồn chuồn đòi lay cột đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Làm cho lung lay — Rung động trong lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to vibrate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+653C, tổng 7 nét, bộ pù 攴 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 捍[han4]

Tự hình 1

Dị thể 1

hàn ㄏㄢˋ [gàn ㄍㄢˋ]

U+65F0, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+65F1, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nắng
2. hạn hán, cạn khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nắng mãi không mưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn” 吾聞內顧頻年苦荒旱 (Trở binh hành 阻兵行) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
2. (Tính) Khô, cạn. ◎Như “khí hậu can hạn” 氣候乾旱 thời tiết khô cạn.
3. (Tính) Thuộc về đường bộ. ◎Như: “hạn lộ” 旱路 đường bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ” 此間要去梁山泊雖只數里, 卻是水路, 全無旱路 (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn.
② Cạn, như hạn lộ 旱路 đường cạn, đường bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạn, hạn hán (nắng lâu không có mưa): 防旱 Chống hạn; 天旱 Trời hạn; 旱澇保收 Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt;
② Khô, cạn.【旱田】hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng lâu không mưa. Chẳng hạn Đại hạn — Trên bờ, trên cạn ( trái với dưới nước ).

Từ điển Trung-Anh

drought

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+66B5, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, cạn.
2. (Động) Phơi, phơi khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi (phơi khô).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phơi nắng, phơi khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô — Phơi khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) hot

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [ㄧˋ]

U+6C49, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đời nhà Hán
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người đàn ông, ông, hán: 老漢 Ông cụ già; 庄稼漢 Người làm ruộng; 男子漢 Đàn ông; 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người; 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán;
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漢

Từ điển Trung-Anh

man

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 87

hàn ㄏㄢˋ [gān ㄍㄢ, hán ㄏㄢˊ]

U+6C57, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mồ hôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.

Từ điển Thiều Chửu

① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 可汗 [kè hán]. Xem 汗 [hàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mồ hôi, bồ hôi: 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi;
② (văn) Tan lở. Xem 汗 [hán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi — Đi mà không trở lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) perspiration
(2) sweat
(3) CL:滴[di1],頭|头[tou2],身[shen1]
(4) to be speechless (out of helplessness, embarrassment etc) (Internet slang used as an interjection)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [gān ㄍㄢ]

U+6CD4, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.

Tự hình 2

Dị thể 1

hàn ㄏㄢˋ [hán ㄏㄢˊ]

U+6DB5, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [tān ㄊㄢ]

U+6F22, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đời nhà Hán
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hán”.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người đàn ông, ông, hán: 老漢 Ông cụ già; 庄稼漢 Người làm ruộng; 男子漢 Đàn ông; 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người; 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán;
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.

Từ điển Trung-Anh

man

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 87

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 浣.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+701A, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: hãn hải 瀚海)
2. (xem: hạo hãn 浩瀚)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng bao la. ◎Như: “hạo hãn” 浩瀚 mông mênh, bát ngát.
2. (Danh) § Xem “hãn hải” 瀚海.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãn hải 瀚海 bể cát.
② Hạo hãn 浩瀚 mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rộng lớn: 浩瀚 Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hãn hải 瀚海.

Từ điển Trung-Anh

(1) ocean
(2) vastness

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [nàn ㄋㄢˋ, tān ㄊㄢ]

U+7058, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+710A, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô. § Thông “hãn” 暵.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釬

Từ điển Trung-Anh

(1) to weld
(2) to solder

Từ điển Trung-Anh

variant of 焊[han4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 焊[han4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 27

hàn ㄏㄢˋ

U+71AF, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơ lửa, sấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, hạn.
2. (Động) Hơ, phơi cho khô.
3. (Động) Sấy. ◎Như: “hãn đoàn tử” 熯糰子 sấy bánh bột.
4. (Động) Đốt cháy.
5. (Động) Hàn (gắn liền lại bằng kim loại nung chảy chẳng hạn).

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khô;
② Phơi khô;
③ Khô hạn, hạn hán;
④ Hơ lửa, sấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lửa hực lên — Khô — Sấy khô — Một âm khác là Nạn. Xem Nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Như chữ Nạn 戁 — Một âm lá Hán. Xem Hán.

Từ điển Trung-Anh

to dry with fire

Tự hình 3

Dị thể 3

hàn ㄏㄢˋ

U+7302, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hung mạnh, dữ tợn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hãn” 悍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hãn 悍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悍 (bộ 忄).

Từ điển Trung-Anh

variant of 悍[han4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

hàn ㄏㄢˋ [hán ㄏㄢˊ]

U+7400, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc để trong miệng người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc để trong miệng người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Viên ngọc để trong miệng người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc bỏ vào miệng người chết khi nhập quan.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

hàn ㄏㄢˋ

U+7745, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắt to
2. mắt trợn lồi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trố mắt, mở to mắt, lồi mắt ra. ◇Tả truyện 左傳: “Hạn kì mục, bà kì phúc” 睅其目, 皤其腹 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Lồi mắt, phình bụng mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt to, mắt lồi, mắt trố.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt to;
② Mắt trợn lồi ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt to, mắt lồi. Cũng đọc Hạn.

Từ điển Trung-Anh

protuberant eyes

Tự hình 2

Dị thể 1

hàn ㄏㄢˋ [hǎn ㄏㄢˇ]

U+7F55, tổng 7 nét, bộ wǎng 网 (+3 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới bắt chim.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí 史記: “Hà hãn kì dĩ tiên khu” 荷罕旗以先驅 (Chu bổn kỉ周本紀) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” 罕有 ít có, “hãn dị” 罕異 hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” 適聞仙師所談因果, 實人世罕聞者 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+7FF0, tổng 16 nét, bộ yǔ 羽 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lông cánh chim
2. cái bút
3. quan hàn lâm coi việc văn thư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài gà núi, thân có lông năm màu. § Thuyết Văn Giải Tự ghi là: “thiên kê” 天雞 gà trời, “xích vũ” 赤羽 lông đỏ. Còn gọi là “cẩm kê” 錦雞.
2. (Danh) Lông chim dài và cứng.
3. (Danh) Bút lông. ◎Như: “hàn mặc” 翰墨 bút mực, “huy hàn” 揮翰 vẫy bút.
4. (Danh) Văn chương, văn từ, thư tín. ◎Như: “văn hàn” 文翰 việc văn chương bút mực, “thủ hàn” 手翰 thư từ chính tay viết (cũng như “thủ thư” 手書).
5. (Danh) Văn tài. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Kì hữu sử hàn, dục lệnh nhập Thiên Lộc” 其有史翰, 欲令入天祿 (Cao Dật truyện 高逸傳) Nếu có văn tài về sử, ta muốn cho vào Thiên Lộc các (nơi tàng trữ điển tịch, do vua Hán Cao Tổ sáng lập).
6. (Danh) Ngựa màu trắng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhung sự thừa hàn” 戎事乘翰 (Đàn cung thượng 檀弓上) Việc binh cưỡi ngựa trắng.
7. (Danh) Rường cột, lương đống. § Thông “hàn” 榦. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy Thân cập Phủ, Duy Chu chi hàn” 維申及甫, 維周之翰 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Chỉ có Thân Bá và Phủ Hầu, Là rường cột của nhà Chu.
8. (Danh) Họ “Hàn”.
9. (Động) Bay cao. ◇Thái Huyền Kinh 太玄經: “Long hàn vu thiên” 龍翰于天 (Ứng quái 應卦) Rồng bay cao trên trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông cánh chim, lông cánh chim dài mà cứng gọi là hàn, vì thế nên bay cao cũng gọi là hàn.
② Giúp rập, thiên tử phong các công thần làm chư hầu để che chở nhà vua gọi là bình hàn 屏翰 hay phan hàn 藩翰 nói ý như cái cánh chim để che chở thân chim vậy.
③ Ngày xưa dùng lông chim làm bút viết, cho nên gọi hàn là cái bút. Thơ từ chính tay viết ra gọi là thủ hàn 手翰. Cũng như thủ thư 手書.
④ Quan hàn lâm coi về việc văn thư.
⑤ Cỗi gốc.
⑥ Gà trời.
⑦ Ngựa trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lông cánh chim dài và cứng;
② Bay cao;
③ Giúp giập;
④ Bút.【翰墨】hàn mặc [hànmò] (văn) Bút mực, bút nghiên. (Ngr) Văn chương;
⑤ Quan hàn lâm (coi việc văn thư);
⑥ Thư: 書翰 Thư từ;
⑦ Cỗi gốc;
⑧ Gà trời;
⑨ Ngựa trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh lông màu đỏ của loài chim thiên trĩ — Chỉ chung những cánh lông dài và cứng của loài chim — Chỉ cái bút lông thời xưa — Chỉ văn chương — Cao. Chẳng hạn Hàn phi ( bay cao ).

Từ điển Trung-Anh

(1) writing brush
(2) writing
(3) pen

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+83E1, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạm đạm 菡萏)

Từ điển phổ thông

(xem: hàm tử 菡子)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hạm đạm” 菡萏.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạm đạm 菡萏 hoa sen. Tên khác của hà hoa 荷花.

Từ điển Trần Văn Chánh

【菡萏】hạm đạm [hàndàn] (văn) Hoa sen.

Từ điển Trung-Anh

lotus blossom

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [cān ㄘㄢ, gān ㄍㄢ]

U+8677, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng ở trong giếng. Có thuyết cho là con “kiết cùng” 孑孓, tức là lăng quăng (ấu trùng của con muỗi).
2. Một âm là “can”. (Động) Xâm, lấn. ◇Hán Thư 漢書: “Bạch hồng can nhật, liên âm bất vũ” 白虹虷日, 連陰不雨 (Bào Tuyên truyện 鮑宣傳).

Tự hình 1

hàn ㄏㄢˋ

U+8792, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Aulacophora femoralis

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

hàn ㄏㄢˋ [àn ㄚㄋˋ]

U+8C7B, tổng 10 nét, bộ zhì 豸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “ngan” 犴.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ngan 犴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 犴 (bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài chồn nhỏ, mõm đen.

Từ điển Trung-Anh

(canine)

Tự hình 1

Dị thể 3

hàn ㄏㄢˋ [hán ㄏㄢˊ]

U+90AF, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北. § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” 邯鄲夢, “Lư Sinh” 盧生 gặp “Lã Đỗng Tân” 呂洞賓 ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” 黃梁夢.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [hān ㄏㄢ]

U+9163, tổng 12 nét, bộ yǒu 酉 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui chén, vui thích. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương ẩm tửu hàm” 秦王飲酒酣 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần uống rượu vui chén. ◇Đặng Dung 鄧容: “Vô cùng thiên địa nhập hàm ca” 無窮天地入酣歌 Đất trời mênh mông thu lại là một cuộc say hát. § Phan Kế Bính dịch: Trời đất vô cùng một cuộc say.
2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hà hoa lạc nhật hồng hàm” 荷花落日紅酣 (Đề tây thái nhất cung bích 題西太一宮壁) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎Như: “hàm thụy” 酣睡 ngủ say. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàm chiến vị năng phân thắng bại” 酣戰未能分勝敗 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ [gān ㄍㄢ]

U+91EC, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa.
2. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua, mâu, ... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như “tỗn” 鐏.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. § Thông “hãn” 悍. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu kiên nhi man, hữu hoãn nhi hãn” 有堅而縵, 有緩而釬 (Liệt ngự khấu 列御寇) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu, có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy.
4. (Động) Cũng như “hãn” 銲.
5. § Thông “hãn” 捍.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuốc hàn.
② Hàn các kim loại cho liền với nhau cũng gọi là hạn.
③ Mã giáp trên cánh tay.
④ Vội, kíp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàn;
② Thuốc hàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy — Một âm khác là Hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm sắt che cánh tay của binh sĩ thời xưa khi ra trận — Cái cán dao, mác — Một âm là Can. Xem Can.

Từ điển Trung-Anh

variant of 焊[han4]

Tự hình 1

Dị thể 5

hàn ㄏㄢˋ

U+92B2, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). ◎Như: “điện hãn” 電銲 hàn điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].

Từ điển Trung-Anh

variant of 焊[han4]

Tự hình 1

Dị thể 2

hàn ㄏㄢˋ

U+9588, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cổng làng
2. tường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng làng.
2. (Danh) Quê nhà, cố hương. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Trần vong, quy hương hãn” 陳亡, 歸鄉閈 (Lục Đức Minh truyện 陸德明傳) Nhà Trần mất, trở về cố hương.
3. (Danh) Tường bao quanh, tường thấp.
4. (Động) Cư trú.
5. (Động) Phòng ngự. § Thông “hãn” 扞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng làng: 里閈盤二江 Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

gate of a village

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+95EC, tổng 6 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cổng làng
2. tường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng làng: 里閈盤二江 Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閈

Từ điển Trung-Anh

gate of a village

Tự hình 1

Dị thể 1

hàn ㄏㄢˋ

U+96D7, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a white pheasant

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

hàn ㄏㄢˋ

U+9837, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằm (càm): 燕頷 Cằm én;
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.

Từ điển Trung-Anh

(1) chin
(2) to nod (one's assent)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

hàn ㄏㄢˋ

U+9844, tổng 17 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cằm (càm) (như 頷);
② 【顄淡】hạm đạm [hàndàn] Nước sóng sánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hàm 頷.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

hàn ㄏㄢˋ

U+9894, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằm (càm): 燕頷 Cằm én;
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頷

Từ điển Trung-Anh

(1) chin
(2) to nod (one's assent)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

hàn ㄏㄢˋ

U+99AF, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 駻[han4]

Tự hình 1

Dị thể 2

hàn ㄏㄢˋ

U+99FB, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa hung hãn, ngựa chứng
2. ngựa chạy bất ngờ
3. hung hãn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa hung hãn, ngựa chứng;
② Ngựa chạy bất ngờ;
③ Hung hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa xông tới — Như chữ Hãn 悍.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of horse) fierce
(2) wild

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1