Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 14
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Hình thái: ⿰言⿵戊丅
Unicode: U+2F9CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: yán 言 (+7 nét)
Hình thái: ⿰言⿵戊丅
Unicode: U+2F9CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 3 - 感遇其三 (Trương Cửu Linh)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Linh giang tảo độ - 靈江早度 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)
• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Linh giang tảo độ - 靈江早度 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)
• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0