Có 2 kết quả:

吕 lã呂 lã

1/2

[lữ]

U+5415, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương sống
2. họ Lã, họ Lữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 呂.

Tự hình 2

Dị thể 2

[lữ]

U+5442, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương sống
2. họ Lã, họ Lữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật.
2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”.
3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” 膂.

Từ điển Thiều Chửu

① Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓.
② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【律呂】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
② [L=] (Họ) Lữ, Lã.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2