Có 2 kết quả:

橪 nhiễn熯 nhiễn

1/2

nhiễn

U+6A6A, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống cây táo trái nhỏ mà chua.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

nhiễn [hán, hãn, nạn]

U+71AF, tổng 15 nét, bộ hoả 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.

Tự hình 3

Dị thể 3