Có 2 kết quả:

酖 chậm鴆 chậm

1/2

chậm [trấm, trầm, trậm, đam]

U+9156, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

pha rượu với thuốc độc

Từ điển Thiều Chửu

① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chậm [trấm, trậm]

U+9D06, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài chim độc
2. rượu có độc

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
② Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0