Có 3 kết quả:

丞 chửng承 chửng拯 chửng

1/3

chửng [chủng]

U+62EF, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu, cứu vớt: 拯民於水火之中 Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng;
② (văn) Giơ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Tự hình 7

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0