Có 4 kết quả:
誆 cuống • 誑 cuống • 迋 cuống • 逛 cuống
Từ điển phổ thông
nói dối, lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “cuống” 誑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ cuống 誑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói dối, lừa dối, lừa bịp: 我哪能誆你? Sao tôi nói dối anh được?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cuống 誑.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lừa dối, nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói dối, lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lừa bịp, lừa dối, nói dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói dối — Lừa gạt — Làm mê hoặc.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lừa bịp;
② Sợ hãi;
③ Đe doạ, doạ dẫm.
② Sợ hãi;
③ Đe doạ, doạ dẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh lờn, dối trá — Sợ hãi — Một âm khác là Vượng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đi đủng đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi chơi, đi dạo, đi ngao du: 逛街 Dạo phố, đi chơi phố; 老殘無事,便向街道閑逛 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra ngoài. Đi chơi.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0