Có 3 kết quả:
嗃 háo • 秏 háo • 耗 háo
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thét to, kêu gào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La thật to — Các âm khác là Hao, Hạo.
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hao hụt mùa màng. Cũng chỉ chung sự hao hụt.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. hao, sút, giảm
2. tin tức
2. tin tức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn” 今百姓遭難, 戶口耗少, 而縣官吏職所置尚繁 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
① Hao sút, như háo phí ngân tiền 耗費銀錢 hao phí tiền bạc.
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm bớt. Hao hụt — Mất đi — Tin tức — Ta quen đọc Hao — Các âm khác là Mao, Mạo. Xem các âm này.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0