Có 22 kết quả:

昊 hạo晧 hạo暠 hạo暤 hạo暭 hạo殽 hạo浩 hạo淏 hạo滈 hạo澔 hạo灝 hạo皎 hạo皓 hạo皜 hạo皞 hạo皡 hạo秏 hạo笴 hạo鄗 hạo鎬 hạo顥 hạo鰝 hạo

1/22

hạo

U+660A, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trời xanh
2. mùa hè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” trời rộng lớn vô cùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời xanh, trời cả.
② Mùa hè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mênh mông, bát ngát;
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời. Ông trời. Cũng gọi là Hạo thiên.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo

U+6667, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rạng đông, bình minh
2. chói lọi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rạng đông, bình minh;
② Chói lọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời mới mọc — Sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo [cảo]

U+66A0, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng xoá — Sáng sủa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

hạo

U+66A4, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng, sạch.
2. § Xưa dùng như “hạo” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạo .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

hạo

U+66AD, tổng 15 nét, bộ nhật 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng
2. lớn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng;
② Lớn (như , bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hạo [hiệu, hào]

U+6BBD, tổng 12 nét, bộ thù 殳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước. Cũng đọc Hiệu và dùng như chữ Hiệu — Một âm là Hào. Xem Hào.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo

U+6D69, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to lớn, đồ sộ, khổng lồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát : “Hạo ca kí vân thủy” (Quá Dục Thúy sơn ) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” .
5. (Danh) Họ “Hạo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo mông mênh, như hạo hạo thao thiên mông mênh cả trời.
② Hạo nhiên thẳng băng, như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí (Mạnh Tử ) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
③ Chính đại, như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí (Mạnh Tử ) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
④ Nhiều, như hạo phồn nhiều nhõi, bề bộn.
⑤ Lớn, như hạo kiếp kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, to lớn, rộng lớn, rầm rộ.hạo đãng [hàodàng] a. Cuồn cuộn, bát ngát, bao la: Sông Trường Giang cuồn cuộn bao la; Bầu trời bao la không thấy đáy (Lí Bạch: Mộng du Thiên Mỗ ngâm lưu biệt); Mênh mông bát ngát, ngang không bến bờ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí); b. Đông nghịt, cuồn cuộn, rầm rộ, lũ lượt: Đội ngũ tuần hành rầm rầm rộ rộ; Đoàn quân rầm rộ tiến vào thành phố; c. (văn) Mơ hồ, hồ đồ: Giận vua Sở Hoài vương hồ đồ hề (Khuất Nguyên: Li tao);
② Chính đại. hạo nhiên chi khí [hàorán zhiqì] Khí hạo nhiên (cái khí lớn lao, chính đại, cương trực). (Ngr) Tinh thần quang minh chính đại, tinh thần bất khuất: Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
③ (văn) Thẳng, thẳng băng: Rồi sau đó ta có chí về thẳng (quyết không quay lại nữa);
④ Nhiều, dư dật: Sương nhiều làm trắng cả những cây ngô đồng và cây thu (Lí Bạch: Thu nhật đăng Dương Châu Linh tháp). hạo như yên hải [hàorú yanhăi] Rất nhiều, vô cùng phong phú (hình dung sách và tư liệu lịch sử nhiều vô kể).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nhiều, đông đảo.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo

U+6DCF, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong. Nước trong vắt.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hạo [hao]

U+6EC8, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa dầm. Mưa lâu ngày không tạnh.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

hạo

U+6F94, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hãn )

Từ điển Trần Văn Chánh

hạo hãn [hàohàn] (văn) Màu sắc chói lọi rực rỡ của ngọc. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạo .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hạo

U+705D, tổng 24 nét, bộ thuỷ 水 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

hạo [cáo, cảo]

U+7693, tổng 12 nét, bộ bạch 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trắng
2. sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” tóc trắng. ◇Đỗ Phủ : “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” (Ai giang đầu ) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” trăng sáng. ◇Đỗ Mục : “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” , 滿 (Trường An dạ nguyệt ).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch : “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” , (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên ).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên : “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” , (Đảo y ).
6. § Xưa dùng như “hạo” .
7. § Thông “hạo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, trắng bạch, trắng bốc: Răng trắng;
② Sáng: Trăng vằng vặc giữa trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Màu trắng — Một âm là Cáo. Xem vần Cáo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo [cảo]

U+769C, tổng 15 nét, bộ bạch 白 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trắng tinh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng sạch. § Cũng như “hạo” . § Cũng đọc là “cảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo trắng tinh, cũng đọc là chữ cảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Màu trắng — Trong sạch.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo

U+769E, tổng 15 nét, bộ bạch 白 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo )

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “hạo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chư hạo .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa, sáng;
hạo hạo [hàohào] (văn) Rộng rãi, lồng lộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đậu ( đậu giã lấy nước ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo

U+76A1, tổng 16 nét, bộ bạch 白 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui hòa, thư sướng.
2. § Cũng như “hạo” .
3. § Thông “hạo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo rộng rãi, nghênh ngang, lồng lộng. Tả cái dáng người rộng rãi tự đắc. Cũng như chữ hạo .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hạo [háo]

U+79CF, tổng 9 nét, bộ hoà 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại gạo ngon
2. hao tổn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại gạo ngon;
② Hao tổn (như , bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hạo [khả]

U+7B34, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mũi tên (làm bằng tre). Cũng đọc Giá.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hạo [khao]

U+9117, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô của Vũ Vương nhà Chu , nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 西. § Thông .
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc ngày nay.
3. Một âm là “khao”. (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuốc nước Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hà Bắc — Một âm là Khao. Xem Khao.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo [cảo]

U+93AC, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh đô nhà Chu ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, nơi đóng đô của Vũ Vương nhà Chu, nay là vùng phía tây nam huyện Trường an tỉnh Thiểm Tây. Ta quen đọc là Cảo.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo [hiệu]

U+9865, tổng 21 nét, bộ hiệt 頁 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” .
3. § Cũng đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạo

U+9C1D, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tôm hùm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0