Có 1 kết quả:

熇 hốc

1/1

hốc [hác, khảo]

U+7187, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa nóng, lửa cháy mạnh.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0