Có 3 kết quả:
hác • hốc • khảo
Âm Hán Việt: hác, hốc, khảo
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火高
Nét bút: 丶ノノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: FYRB (火卜口月)
Unicode: U+7187
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火高
Nét bút: 丶ノノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: FYRB (火卜口月)
Unicode: U+7187
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ, kǎo ㄎㄠˇ
Âm Nôm: cao, hốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 혹, 효
Âm Quảng Đông: haau2, hok3, huk6
Âm Nôm: cao, hốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 혹, 효
Âm Quảng Đông: haau2, hok3, huk6
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa thật nhiều, thật nóng — Một âm là Khảo. Xem Khảo.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lửa nóng, lửa cháy mạnh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lửa nóng
2. hơ lửa
2. hơ lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảo 烤 — Một âm khác là Hác.