Có 4 kết quả:

侃 khản偘 khản牽 khản衎 khản

1/4

khản

U+4F83, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cứng thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khản khản” 侃侃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng thẳng, như khản khản nhi đàm 侃侃而談 cứng cỏi mà nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

【侃侃】khản khản [kănkăn] Thẳng, ngay thẳng, đĩnh đạc: 侃侃而談 Ăn nói đĩnh đạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi mạnh mẽ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khản

U+5058, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 侃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khản 侃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khản [khiên]

U+727D, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

khản [khán]

U+884E, tổng 9 nét, bộ hành 行 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui vầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cương trực, ngay thẳng (như 侃, bộ 亻).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0