Có 5 kết quả:

懰 lữu綹 lữu罶 lữu羀 lữu茆 lữu

1/5

lữu [lưu]

U+61F0, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Một âm là Lưu. Xem Lưu.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lữu

U+7DB9, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. 20 sợi tơ
2. cuộn chỉ
3. chòm, món, túm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây bện bằng sợi.
2. (Danh) Dây buộc tiền, đồ vật... ◎Như: “tiễn lữu” 剪綹 kẻ cắp (cắt dây lấy tiền vật).
3. (Danh) Lượng từ: dùng cho râu, tóc, tơ, dây: chòm, nắm, bó, túm, v.v.. ◎Như: “ngũ lữu trường nhiêm” 五綹長髥 năm chòm râu dài.
4. (Động) Phất nhẹ, vuốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai mươi sợi tơ gọi là lữu.
② Phàm các thứ dây đánh bằng sợi đều gọi là lữu. Tục cũng gọi là dây buộc đồ, như kẻ cắp cắt dây lấy đồ gọi là tiễn lữu 剪綹.
③ Chòm, như ngũ lữu trường nhiêm 五綹長髯 năm chòm râu dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hai mươi sợi to;
② Cuộn, mớ, chòm, con: 一綹絲線 Một con chỉ tơ; 三綹兒頭鬖 Ba mớ tóc; 五綹長鬚 Năm chòm râu dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó tơ, gồm nhiều sợi tơ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lữu

U+7F76, tổng 15 nét, bộ võng 网 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đăng bắt cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơm, đăng, đó (giỏ tre để bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: “Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu” 牂羊墳首, 三星在罶 (Tiểu nhã 小雅, Điều chi hoa 苕之華) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đăng bắt cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó, dụng cụ bắt cá của nhà nông.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lữu [duy]

U+7F80, tổng 18 nét, bộ võng 网 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đăng, cái nơm, cái đó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “lữu” 罶.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đăng, cái xăm, ngoài đan bằng tre đích ken bằng tơ để cho cá tôm vào không ra được nữa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lữu [mao, mão]

U+8306, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao 茅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rau lữu (Brasenia schreberi);
② Như 茅 [máo];
② [Máo] (Họ) Mao.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0