Có 2 kết quả:
duy • lữu
Âm Hán Việt: duy, lữu
Tổng nét: 18
Bộ: võng 网 (+14 nét)
Hình thái: ⿰网畱
Nét bút: 丨フノ丶ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: BKMLW (月大一中田)
Unicode: U+7F80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: võng 网 (+14 nét)
Hình thái: ⿰网畱
Nét bút: 丨フノ丶ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: BKMLW (月大一中田)
Unicode: U+7F80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liǔ ㄌㄧㄡˇ
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): やな (yana), うえ (ue), うけ (uke)
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): やな (yana), うえ (ue), うけ (uke)
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lờ, cái đó, dụng cụ bắt cá. Cũng đọc là Li.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đăng, cái nơm, cái đó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “lữu” 罶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đăng, cái xăm, ngoài đan bằng tre đích ken bằng tơ để cho cá tôm vào không ra được nữa.