Có 4 kết quả:
妍 nghiên • 姸 nghiên • 揅 nghiên • 研 nghiên
Từ điển phổ thông
tươi tỉnh, xinh đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: “bách hoa tranh nghiên” 百花爭妍 trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là “nghiên” 姸. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên” 才力雄富, 士馬精妍 (Vu thành phú 蕪城賦).
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghiên 姘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 姸(bộ 女).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭姸Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.
② Quyến rũ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tươi tỉnh, xinh đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cũng như “nghiên” 妍.
Từ điển Thiều Chửu
① Tươi tỉnh, xinh đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭姸Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.
② Quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Tốt đẹp.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. xoa bóp
2. nghiên cứu
2. nghiên cứu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. § Cũng như “nghiên” 研.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa bóp.
② Nghiên cứu, như nghiên kinh 揅經 tìm xét nghĩa kinh.
② Nghiên cứu, như nghiên kinh 揅經 tìm xét nghĩa kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoa bóp;
② Nghiên cứu: 揅經 Nghiên cứu kinh điển.
② Nghiên cứu: 揅經 Nghiên cứu kinh điển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọ xát. Mài — Nghiền nhỏ ra.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nghiền, mài
2. tìm tòi
2. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 研.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.
Tự hình 3
Dị thể 8
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0