Có 2 kết quả:
搦 nạch • 疒 nạch
Từ điển phổ thông
1. bắt giữ
2. quắp, cầm
3. xoa bóp
2. quắp, cầm
3. xoa bóp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén. ◇Tả Tư 左思: “Nạch Tần khởi Ngụy” 搦秦起魏 (Ngụy đô phú 魏都賦) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” 搦管 cầm bút.
3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố 班固: “Nạch hủ ma độn” 搦朽磨鈍 (Đáp tân hí 答賓戲) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” 搦戰 khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” 次日, 人報丁原引軍城外搦戰 (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” 搦取 bắt lấy.
6. § Ta quen đọc là “nhược”.
2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” 搦管 cầm bút.
3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố 班固: “Nạch hủ ma độn” 搦朽磨鈍 (Đáp tân hí 答賓戲) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” 搦戰 khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” 次日, 人報丁原引軍城外搦戰 (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” 搦取 bắt lấy.
6. § Ta quen đọc là “nhược”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt.
② Cầm.
③ Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp.
④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.
② Cầm.
③ Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp.
④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cầm, nắm: 搦管 Cầm bút;
② Bắt;
③ Quắp: 搐搦 Co quắp;
④ Xoa bóp.
② Bắt;
③ Quắp: 搐搦 Co quắp;
④ Xoa bóp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống tay lên. Tì lên — Cầm nắm— Ta có người quen đọc Nhược.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bộ nạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Động) Dựa vào, tựa.
2. (Động) Dựa vào, tựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Tật bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tật bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức yếu mà phải dựa vào — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nạch.
Tự hình 5
Dị thể 3
Bình luận 0