Có 2 kết quả:
湍 thoan • 躥 thoan
Từ điển phổ thông
nước chảy xiết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước chảy xiết: 急湍 Nước xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xiết.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nhảy tót, vụt lên
2. ộc ra, phọt ra
3. được thăng chức
2. ộc ra, phọt ra
3. được thăng chức
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy tót, nhảy vụt (lên): 貓躥到樹上去了 Con mèo nhảy tót lên cây; 往上 一躥把球接住 Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng;
② Chảy ộc, phọt ra: 鼻子躥血 Mũi ộc máu ra; 石油往上直躥 Dầu mỏ phọt thẳng lên; 躥水 Phọt nước ra;
③ Được thăng chức: 阮先生躥得好快 Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.
② Chảy ộc, phọt ra: 鼻子躥血 Mũi ộc máu ra; 石油往上直躥 Dầu mỏ phọt thẳng lên; 躥水 Phọt nước ra;
③ Được thăng chức: 阮先生躥得好快 Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0