Có 2 kết quả:

湍 thoan躥 thoan

1/2

thoan

U+6E4D, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy xiết: 急湍 Nước xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thoan

U+8EA5, tổng 25 nét, bộ túc 足 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy tót, vụt lên
2. ộc ra, phọt ra
3. được thăng chức

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy tót, nhảy vụt (lên): 貓躥到樹上去了 Con mèo nhảy tót lên cây; 往上 一躥把球接住 Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng;
② Chảy ộc, phọt ra: 鼻子躥血 Mũi ộc máu ra; 石油往上直躥 Dầu mỏ phọt thẳng lên; 躥水 Phọt nước ra;
③ Được thăng chức: 阮先生躥得好快 Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0