Có 6 kết quả:

忑 thắc忒 thắc慝 thắc貣 thắc貸 thắc鋱 thắc

1/6

thắc [đảo]

U+5FD1, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thảm thắc 忐忑)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 忐忑 [tăntè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảm thắc 忐忑: Vẻ thành khẩn.

Tự hình 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

thắc

U+5FD2, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. biến đổi
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã” 妾心終始之盟, 固不忒也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.
2. (Động) Sai lầm. ◇Dịch Kinh 易經: “Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc” 故日月不過, 而四時不忒 (Dự quái 豫卦) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.
3. (Phó) Rất, lắm. § Tục dùng như “thái” 太, thường dùng trong các từ khúc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” 高太尉你忒毒害, 恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
4. (Tính) Hung ác. ◇Trần Lâm: “Tứ hành hung thắc” 肆行凶忒 (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu 為袁紹檄豫州) Tha hồ hung ác.
5. (Tính) “Thắc thắc” 忒忒 thấp thỏm, nơm nớp. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả” 私心忒忒, 如恐旁人見之者 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến đổi.
② Sai lầm. Tục dùng như chữ thái 太, thường dùng trong các từ khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sai, sai lầm, sai trái: 差忒 Sai, sai trái;
② Biến đổi. Xem 忒 [tei], [tui].

Từ điển Trần Văn Chánh

【忒兒】thắc nhi [teir] (thanh) Phạch, phạch phạch (tiếng chim vỗ cánh). Xem 忒 [tè], [tui].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Quá, lắm (dùng như 太, bộ 大): 路忒滑 Đường trơn quá; 風忒大 Gió to lắm. Xem 忒 [tè], [tei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lệch đi. Thay đổi đi — Quá độ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thắc

U+615D, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ác ngầm, không ngay thẳng
2. gièm pha
3. đồn nhảm
4. âm khí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” 式遏寇虐, 無俾作慝 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” 忒.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác ngầm, điều ác còn ẩn núp ở trong lòng gọi là thắc.
② Tà, cong.
③ Kẻ gièm pha.
④ Lời đồn nhảm.
⑤ Âm khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gian ác, ác ngầm;
② Tà vại, cong;
③ Kẻ gièm pha;
④ Lời đồn nhảm;
⑤ Âm khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa. Cong vạy, không ngay thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thắc

U+8CA3, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xin, ăn xin
2. sai lầm, sai trái

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xin, ăn xin:行貣 Hành khất, xin ăn;
② Sai lầm, sai trái (như 忒(1), bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo người khác mà cầu lợi lộc.

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

thắc [thải]

U+8CB8, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vay. ◎Như: “thải khoản” 貸款 vay tiền.
2. (Động) Cho vay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎Như: “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎Như: “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là “thắc”. (Động) Sai lầm. § Cũng như “thắc” 忒.

Từ điển Thiều Chửu

① Vay, cho vay.
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sai lầm (dùng như 忒, bộ 心): 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí: Nguyệt lệnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm. Lầm lẫn — Xem Thải.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thắc

U+92F1, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tecbi, Tb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tecbi (Terbium, kí hiệu Tb).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0