Có 5 kết quả:

廾 trấp廿 trấp汁 trấp濈 trấp蕺 trấp

1/5

trấp [chấp, hiệp]

U+6C41, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhựa, chất lỏng

Từ điển Thiều Chửu

① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất nước đặc, nhựa: 乳汁 Nước sữa; 豆汁 Sữa đậu; 桔子汁 Nước cam; 檸檬汁 Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.

Tự hình 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trấp

U+6FC8, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp — Nước chảy ra — Mau lẹ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trấp

U+857A, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau giấp cá

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕺菜】trấp thái [jícài] (Rau) giấp cá.

Tự hình 2

Bình luận 0