Có 3 kết quả:
譖 zèn ㄗㄣˋ • 譛 zèn ㄗㄣˋ • 谮 zèn ㄗㄣˋ
Từ điển phổ thông
1. cáo mách, vu vạ
2. nói gièm pha
2. nói gièm pha
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” 僭.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” 僭.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gièm, gièm pha.
Từ điển Trung-Anh
to slander
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cáo mách, vu vạ
2. nói gièm pha
2. nói gièm pha
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trấm” 譖.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trấm 譖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譖.
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cáo mách, vu vạ
2. nói gièm pha
2. nói gièm pha
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 譖.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gièm, gièm pha.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譖
Từ điển Trung-Anh
to slander
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Bình luận 0