Có 83 kết quả:

㵎 jiàn ㄐㄧㄢˋ件 jiàn ㄐㄧㄢˋ俴 jiàn ㄐㄧㄢˋ健 jiàn ㄐㄧㄢˋ僣 jiàn ㄐㄧㄢˋ僭 jiàn ㄐㄧㄢˋ剑 jiàn ㄐㄧㄢˋ剣 jiàn ㄐㄧㄢˋ剱 jiàn ㄐㄧㄢˋ劍 jiàn ㄐㄧㄢˋ劎 jiàn ㄐㄧㄢˋ劒 jiàn ㄐㄧㄢˋ劔 jiàn ㄐㄧㄢˋ廌 jiàn ㄐㄧㄢˋ建 jiàn ㄐㄧㄢˋ揵 jiàn ㄐㄧㄢˋ栫 jiàn ㄐㄧㄢˋ楗 jiàn ㄐㄧㄢˋ槛 jiàn ㄐㄧㄢˋ檻 jiàn ㄐㄧㄢˋ毽 jiàn ㄐㄧㄢˋ洊 jiàn ㄐㄧㄢˋ涧 jiàn ㄐㄧㄢˋ淺 jiàn ㄐㄧㄢˋ渐 jiàn ㄐㄧㄢˋ湔 jiàn ㄐㄧㄢˋ溅 jiàn ㄐㄧㄢˋ漸 jiàn ㄐㄧㄢˋ澗 jiàn ㄐㄧㄢˋ濫 jiàn ㄐㄧㄢˋ濺 jiàn ㄐㄧㄢˋ瀳 jiàn ㄐㄧㄢˋ煎 jiàn ㄐㄧㄢˋ牮 jiàn ㄐㄧㄢˋ犴 jiàn ㄐㄧㄢˋ珔 jiàn ㄐㄧㄢˋ监 jiàn ㄐㄧㄢˋ監 jiàn ㄐㄧㄢˋ瞷 jiàn ㄐㄧㄢˋ磵 jiàn ㄐㄧㄢˋ礀 jiàn ㄐㄧㄢˋ筧 jiàn ㄐㄧㄢˋ箭 jiàn ㄐㄧㄢˋ聻 jiàn ㄐㄧㄢˋ腱 jiàn ㄐㄧㄢˋ舰 jiàn ㄐㄧㄢˋ艦 jiàn ㄐㄧㄢˋ荐 jiàn ㄐㄧㄢˋ蔪 jiàn ㄐㄧㄢˋ薦 jiàn ㄐㄧㄢˋ見 jiàn ㄐㄧㄢˋ覸 jiàn ㄐㄧㄢˋ见 jiàn ㄐㄧㄢˋ諌 jiàn ㄐㄧㄢˋ諫 jiàn ㄐㄧㄢˋ譖 jiàn ㄐㄧㄢˋ谏 jiàn ㄐㄧㄢˋ谮 jiàn ㄐㄧㄢˋ賤 jiàn ㄐㄧㄢˋ贱 jiàn ㄐㄧㄢˋ践 jiàn ㄐㄧㄢˋ踐 jiàn ㄐㄧㄢˋ踺 jiàn ㄐㄧㄢˋ鉴 jiàn ㄐㄧㄢˋ鋻 jiàn ㄐㄧㄢˋ鍳 jiàn ㄐㄧㄢˋ鍵 jiàn ㄐㄧㄢˋ鏨 jiàn ㄐㄧㄢˋ鐧 jiàn ㄐㄧㄢˋ鐱 jiàn ㄐㄧㄢˋ鑑 jiàn ㄐㄧㄢˋ鑒 jiàn ㄐㄧㄢˋ鑳 jiàn ㄐㄧㄢˋ锏 jiàn ㄐㄧㄢˋ键 jiàn ㄐㄧㄢˋ閒 jiàn ㄐㄧㄢˋ間 jiàn ㄐㄧㄢˋ间 jiàn ㄐㄧㄢˋ鞬 jiàn ㄐㄧㄢˋ餞 jiàn ㄐㄧㄢˋ饯 jiàn ㄐㄧㄢˋ魙 jiàn ㄐㄧㄢˋ𣴓 jiàn ㄐㄧㄢˋ

1/83

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+3D4E, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+4EF6, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. phân biệt
2. từ chỉ đồ đựng trong bồ hay sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: “bưu kiện” đồ vật gửi theo đường bưu điện, “cấp kiện” công văn khẩn.
2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: “nhất kiện sự” một việc, “lưỡng kiện y phục” hai bộ quần áo, “tam kiện hành lí” ba kiện hành lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Cái, món, việc: Một việc; Một cái áo; Có một việc định bàn với anh; Ba kiện hành lí;
② (Chỉ các bộ phận trong máy móc): Đồ phụ tùng;
③ Công văn: Công văn khẩn; Công văn mật;
④ Phân biệt (cái này với cái khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra — Một phần — Tiếng dùng để chỉ sự vật, có nghĩa như một cái, một việc. Td: Bưu kiện , Dữ kiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) item
(2) component
(3) classifier for events, things, clothes etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 235

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+4FF4, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cạn
2. mỏng
3. mặc áo đơn (không có áo giáp)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cạn;
② Mỏng;
③ Chỉ mặc áo đơn không có áo giáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn, nhỏ hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) short
(2) shallow
(3) thin plate

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5065, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khoẻ mạnh, sức khoẻ
2. giỏi giang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Có sức mạnh. ◎Như: “dũng kiện” dũng mạnh, “kiện mã” ngựa khỏe.
2. (Tính) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎Như: “khang kiện” mạnh khỏe. ◇Liêu trai chí dị : “Niên bát thập dư do kiện” (Trường Thanh tăng ) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.
3. (Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎Như: “kiện đàm” giỏi nói, hay nói. ◇Bạch Cư Dị : “Lão lai đa kiện vong” (Ngẫu tác kí lãng chi thi ) Già đến thường hay quên.
4. (Danh) Họ “Kiện”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sức khỏe: Sức khỏe, khỏe mạnh;
② Bổ, làm mạnh: Bổ óc; Làm cho thân thể khỏe mạnh;
③ Giỏi, khỏe, có tài: Nói giỏi (tài) lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh, không biết mệt mỏi — Làm cho mạnh mẽ — Khéo, giỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) healthy
(2) to invigorate
(3) to strengthen
(4) to be good at
(5) to be strong in

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 73

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+50E3, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt, cướp

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của “tiếm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiếm .

Từ điển Trung-Anh

(1) to overstep one's authority
(2) to usurp

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+50ED, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt, cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: “tiếm thiết” , “tiếm việt” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” , , (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.

Từ điển Trung-Anh

to usurp

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5251, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Gươm, kiếm: Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) double-edged sword
(2) CL:[kou3],[ba3]
(3) classifier for blows of a sword

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 41

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5263, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5271, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+528D, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gươm. ◎Như: “khắc chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Gươm, kiếm: Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển Trung-Anh

(1) double-edged sword
(2) CL:[kou3],[ba3]
(3) classifier for blows of a sword

Tự hình 6

Dị thể 11

Chữ gần giống 54

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+528E, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “kiếm” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5292, tổng 16 nét, bộ dāo 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+5294, tổng 16 nét, bộ dāo 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [zhì ㄓˋ]

U+5ECC, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5EFA, tổng 8 nét, bộ yǐn 廴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xây dựng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựng lên, thành lập, đặt. ◎Như: “kiến quốc” dựng nước, “kiến công” lập công, “kiến nghiệp” làm nên sự nghiệp.
2. (Động) Xây dựng, chế tạo. ◎Như: “kiến ốc” cất nhà, “kiến kiều” xây cầu.
3. (Động) Phong cho, phong tặng. ◇Thi Kinh : “Vương viết: Thúc phụ, kiến nhĩ nguyên tử, tỉ hầu vu Lỗ” : , , (Lỗ tụng , Bí cung ) Vua nói: Này chú, phong cho con trưởng của chú làm vua chư hầu nước Lỗ.
4. (Động) Đưa ra ý kiến. ◎Như: “kiến nghị” đề nghị.
5. (Danh) Theo cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó gọi là “kiến”. ◎Như: âm lịch gọi tháng giêng là “kiến dần” , tháng hai gọi là “kiến mão” nghĩa là cứ theo chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy. Vì thế, tháng gọi là “nguyệt kiến” , tháng đủ gọi là “đại kiến” , tháng thiếu gọi là “tiểu kiến” .
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Kiến”.
8. Một âm là “kiển”. (Động) Đổ ụp xuống. ◎Như: “kiển linh” đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Dựng lên, đặt.
② Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến, như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần , tháng hai gọi là kiến mão nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến , tháng đủ gọi là đại kiến , tháng thiếu gọi là tiểu kiến , v.v.
② Tên đất.
③ Một âm là kiển. Ðổ ụp. Như kiển linh đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, dựng: Nhà mới xây (dựng);
② Đặt ra, thành lập, xây dựng: Thành lập quân đội, xây dựng quân đội; Công tác xây dựng Đảng;
③ Nêu ra, đề nghị: Anh ấy đề nghị sửa đổi kế hoạch;
④ (văn) Chuôi sao chỏ vào: Tháng Giêng (chuôi sao chỏ vào Dần); Tháng Hai (chuôi sao chỏ vào Mão); Tháng; Tháng đủ; Tháng thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Dựng lên cho đứng thẳng. Xây dựng — Một âm là Kiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úp xuống. Lật úp — Một âm là Kiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to establish
(2) to found
(3) to set up
(4) to build
(5) to construct

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 129

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+63F5, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, then cửa. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện bế vô quan kiện nhi bất khả khai” (Chương 27) Đóng khéo không then chốt mà không mở được.
2. (Động) Đóng.
3. (Động) Tiếp giáp.
4. Một âm là “kiền”. (Động) Cất lên, giơ.
5. (Động) Vác (bằng vai).
6. (Động) Dựng lên.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+682B, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) palisade

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6957, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) material (such as rocks, earth, bamboo etc) used to hastily repair a dike
(2) (literary) door bar (vertical bar used to prevent the horizontal movement of a door bolt)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [kǎn ㄎㄢˇ]

U+69DB, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) banister
(2) balustrade
(3) cage for animal or prisoner
(4) to transport caged prisoner on a cart

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [kǎn ㄎㄢˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+6ABB, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử : “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” , (Thiên địa ) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục : “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” , (A phòng cung phú ) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) banister
(2) balustrade
(3) cage for animal or prisoner
(4) to transport caged prisoner on a cart

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 46

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6BFD, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kiện tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Kiến tử quả cầu, đồ chơi đá bằng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cầu, trái cầu (để đá): Đá cầu; (Quả) cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cầu bằng lông để đá giải trí.

Từ điển Trung-Anh

shuttlecock

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6D0A, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lại lần nữa

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lại, lần nữa. ◇Dịch Kinh : “Tượng viết: Thủy tiến chí” : (Khảm quái ) Tượng nói: Nước lại đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại lần nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lại (lần nữa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại một lần nữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) flowing water
(2) successive

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6DA7, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khe suối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khe núi, khe, suối: Khe, suối; Nước khe (chảy từ trong khe núi ra).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian4]

Từ điển Trung-Anh

mountain stream

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 11

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [cán ㄘㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6DFA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” biển nông.
2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” cái sân này hẹp quá.
3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” ngày giờ ngắn ngủi.
4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết.
5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” nông cạn, “phu thiển” nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” bài này rất dễ.
6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” mực loãng quá.
7. (Danh) Họ “Thiển”.
8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên : “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” , (Cửu ca , Tương Quân ) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6E10, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dần dần
2. sông Tiệm

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: Ngâm trong nước; Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: Dối trá. Xem [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dần dần, từ từ: Trời đã lạnh dần; Đã tiến bộ dần. tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: Khí trời đã ấm dần; Ngoài đường người qua lại đã ít dần; Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư);
② Nặng thêm: Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem [jian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) gradual
(2) gradually

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, zàn ㄗㄢˋ, zhǎn ㄓㄢˇ]

U+6E54, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” rửa oan.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tiên.
② Gột, rửa, như tiên phất rửa oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Jian] Sông Tiên (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bắn tung tóe (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên — Một âm khác là Tiền. Xem Tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa cho sạch — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ]

U+6E85, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẩy ướt

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: Nước bắn đầy mặt; Nước bắn tóe ra xung quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to splash

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6F38, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dần dần
2. sông Tiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: “tiệm nhập giai cảnh” , dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du : “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
2. (Danh) Sông “Tiệm”.
3. Một âm là “tiêm”. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh : “Đông tiêm vu hải” (Vũ cống ) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh : “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí : “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử : “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là “tiềm”. (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: Ngâm trong nước; Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: Dối trá. Xem [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dần dần, từ từ: Trời đã lạnh dần; Đã tiến bộ dần. tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: Khí trời đã ấm dần; Ngoài đường người qua lại đã ít dần; Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư);
② Nặng thêm: Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem [jian].

Từ điển Trung-Anh

(1) gradual
(2) gradually

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6F97, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khe suối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoa lạc giản lưu hương” (Du sơn tự ) Hoa rụng, dòng suối trôi hương thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khe núi, khe, suối: Khe, suối; Nước khe (chảy từ trong khe núi ra).

Từ điển Trung-Anh

mountain stream

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [lán ㄌㄢˊ, lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ]

U+6FEB, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tràn ngập. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lạc Dương địa chấn, hựu hải thủy phiếm lạm” , (Đệ nhất hồi ) Lạc Dương có động đất, lại thêm nước bể dâng lên tràn ngập.
2. (Động) Quá độ, quá mức, làm sai trái. ◇Luận Ngữ : “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử khi cùng khốn vẫn cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
3. (Phó) Khinh suất, tùy tiện, bừa bãi. ◎Như: “lạm hình” dùng hình phạt bừa bãi, “lạm thưởng” cho thưởng tùy tiện. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá ma lạm ẩm, dị túy nhi vô vị” , (Đệ nhị thập bát hồi) Cứ uống bừa đi như thế, dễ say mà chẳng có thú vị gì.
4. (Danh) Lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật. ◇Lục Cơ : “Trừ phiền nhi khử lạm” (Văn phú ) Loại bỏ những câu rườm rà, viển vông không thật.
5. Một âm là “lãm”. (Danh) Quả ngâm, quả dầm đường.
6. Lại một âm là “cãm”. (Danh) Cái bồn tắm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6FFA, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẩy ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị : “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” (Mộc lan ) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan : “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: Nước bắn đầy mặt; Nước bắn tóe ra xung quanh.

Từ điển Trung-Anh

to splash

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+7033, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lại lần nữa (như chữ )

Từ điển Trung-Anh

to arrive (of water)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+714E, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “tiên ngư” rán cá, “tiên đản” chiên trứng.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ : “Cải tiên kim tích tắc bất háo” (Đông quan khảo công kí , Lật thị ) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập : “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” , (Tiêu Trọng Khanh thê ) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” , “mật tí” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+726E, tổng 9 nét, bộ níu 牛 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỡ lên, dựng lên cho ngay ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cột gỗ kéo thẳng, chống đỡ nhà nghiêng vẹo cho ngay lại.
2. (Động) Lấy đất đá đắp ngăn nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn nhà lại cho ngay, lấy đất đá đắp ngăn nước cũng gọi là tiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống, bắn (cho ngay, cho khỏi xiêu, đổ): Chống nhà cho khỏi xiêu vẹo;
② Lấp (lấy đất đá lấp hồ ao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột chống thêm vào mái nhà cho khỏi xiêu đổ — Đắp đất ngăn nước.

Từ điển Trung-Anh

to prop up

Tự hình 2

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [án ㄚㄋˊ, àn ㄚㄋˋ, hān ㄏㄢ]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+73D4, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jián ㄐㄧㄢˊ]

U+76D1, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
giản thể, hội ý

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jián ㄐㄧㄢˊ, kàn ㄎㄢˋ]

U+76E3, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: “giam đốc” trông coi, xem xét. ◇Sử Kí : “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” , 使 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử : “Tổng giam thiên hạ chi binh” (Lưu Bỉnh truyện ) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí : “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện : “Thôi nhập lao lí giam hạ” , 便 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” nhà giam, “giam lao” nhà tù.
6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” , “Khâm thiên giám” .
7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” . ◇Luận Ngữ : “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” , (Bát dật ) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!

Từ điển Trung-Anh

supervisor

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+77B7, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm xem, dò xem

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử : “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” (Li Lâu hạ ) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.

Từ điển Trung-Anh

to spy

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+78F5, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Thông “giản” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+7900, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+7B67, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống bằng tre để dẫn nước. ◇Lục Du : “Địa lô khô diệp dạ ổi dụ, Trúc kiển hàn tuyền thần quán sơ” , (Bế hộ ) Lò đất lá khô đêm lùi khoai, Ống tre suối lạnh sớm tưới rau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+7BAD, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên (bắn cung)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên.
2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: “trường tiễn” mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện : “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.
3. (Danh) “Lậu tiễn” đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa.
4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa.
5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử : “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.
6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn” . ◇Hứa Địa San : “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” , (Không san linh vũ , Tiếu ) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tên.
② Lậu tiến cái dùng trong cái hồ để tính thời khắc của đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mũi) tên: Nhanh như tên bắn;
② Xem [lòujiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên, thứ vũ khí thời xưa, dùng cây cung mà bắn đi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đường rong ruổi cung đeo cung tiễn «.

Từ điển Trung-Anh

(1) arrow
(2) CL:[zhi1]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [ㄋㄧˇ]

U+807B, tổng 20 nét, bộ ěr 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quỷ sau khi chết

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, dùng ở cuối câu, tương đương với “nễ” , “lí” .
2. Một âm là “tích”. (Danh) Ma chết gọi là “tích” . ◇Liêu trai chí dị : “Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. Quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã” , . , (Chương A Đoan ) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ ngữ khí (dùng như , thông dụng trong các sách Phật giáo).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quỷ sau khi chết (người ta chết gọi là quỷ, quỷ chết gọi là tiệm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ác quỷ — Chỉ ma quỷ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+8171, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu gân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. [jijiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gân, chỗ gân bám vào xương ( Tendon ).

Từ điển Trung-Anh

(1) tendon
(2) sinew

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+8230, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

warship

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 46

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+8266, tổng 20 nét, bộ zhōu 舟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” , “hàng không mẫu hạm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Trung-Anh

warship

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 42

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+8350, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Phó) Nhiều lần. ◎Như: “tiến cơ” đói luôn nhiều năm.
3. (Động) Tiến cử. § Cũng như “tiến” . ◎Như: “thôi tiến” thôi cử.
4. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ .
② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: Tôi giới thiệu với ông một người; Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô mềm — Lót cỏ xuống dưới chiếu cho ấm và êm — Nhiều lần. Nhiều lớp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recommend
(2) to offer sacrifice (arch.)
(3) grass
(4) straw mat

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+852A, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cây cỏ nhú bông nẩy mầm tươi tốt. § Thông “tiêm” . ◇Mai Thừa : “Mạch tú tiêm hề trĩ triêu phi” (Thất phát ) Lúa mạch lên bông mơn mởn hề chim trĩ sáng bay.
2. Một âm là “sam”. (Động) Diệt trừ, trừ khử. § Thông “sam” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+85A6, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ, rơm cho súc vật ăn.
2. (Danh) Chiếu cói, đệm rơm. ◇Liêu trai chí dị : “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” , (Ưng hổ thần ) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền.
3. (Danh) Phẩm vật dâng tế.
4. (Động) Lót, đệm.
5. (Động) Dâng, cúng. ◎Như: “tiến tân” dâng cúng của mới. ◇Luận Ngữ : “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
6. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◎Như: “tiến hiền” tiến cử người hiền tài.
7. (Phó) Nhiều lần, trùng phức. ◇Thi Kinh : “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” , (Đại nhã , Vân hán ) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: Tôi giới thiệu với ông một người; Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recommend
(2) to offer sacrifice (arch.)
(3) grass
(4) straw mat

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0