Có 1 kết quả:
trọng
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻中
Nét bút: ノ丨丨フ一丨
Thương Hiệt: OL (人中)
Unicode: U+4EF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung6
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông môn chi phần 1 - 東門之枌 1 (Khổng Tử)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giữa, đương lúc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” 仲春 giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” 仲第 em thứ hai.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân 仲春 giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ 仲第 v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thứ) hai, giữa: 仲兄 Anh thứ hai; 仲子 Con thứ;
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài 仲裁 — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.
Từ ghép 16