Có 15 kết quả:

㐺 zhòng ㄓㄨㄥˋ中 zhòng ㄓㄨㄥˋ乑 zhòng ㄓㄨㄥˋ仲 zhòng ㄓㄨㄥˋ众 zhòng ㄓㄨㄥˋ湩 zhòng ㄓㄨㄥˋ狆 zhòng ㄓㄨㄥˋ眾 zhòng ㄓㄨㄥˋ种 zhòng ㄓㄨㄥˋ種 zhòng ㄓㄨㄥˋ穜 zhòng ㄓㄨㄥˋ衆 zhòng ㄓㄨㄥˋ衷 zhòng ㄓㄨㄥˋ踵 zhòng ㄓㄨㄥˋ重 zhòng ㄓㄨㄥˋ

1/15

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+343A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[zhong4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+4E2D, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đúng, trúng, tin
2. mắc phải, bị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ giữa. ◎Như: “trung ương” chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất), “cư trung” ở giữa.
2. (Danh) Bên trong. ◎Như: “thủy trung” trong (dưới) nước, “mộng trung” trong mộng, “tâm trung” trong lòng.
3. (Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như: “nhất niên chi trung” trong khoảng một năm.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Trung Quốc” .
5. (Tính) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như: “trung nhân” người làm trung gian.
6. (Tính) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như: “trung cấp” bậc trung, “trung hình” cỡ vừa, “trung đẳng” hạng vừa.
7. (Tính) Nửa. ◎Như: “trung đồ” nửa đường, “trung dạ” nửa đêm.
8. (Phó) Đang. ◎Như: “tại điều tra trung ” 調 đang điều tra.
9. Một âm là “trúng”. (Động) Đúng. ◎Như: “xạ trúng” bắn trúng, “ngôn trúng” nói đúng. ◇Luận Ngữ : “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” , (Tử Lộ ) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
10. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “trúng phong” bị trúng gió, “trúng thử” bị trúng nắng, “trúng độc” ngộ độc.
11. (Động) Được. ◎Như: “trúng tưởng” được thưởng, “trúng thiêm” được trúng số.
12. (Động) Hợp, hợp cách. ◎Như: “trúng thức” trúng cách, “bất trúng dụng” không dùng được.
13. (Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như: “khảo trúng” thi đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữa: Ở giữa; Đất Lạc Dương giữa trung tâm thiên hạ (Lí Cách Phi);
② Trong, trên, dưới: Trong nhà; Trong hàng ngũ; Trên không; Dưới nước;
③ Trong (thời gian, thời kì, khu vực...): Trong niên hiệu Thái nguyên đời Tấn, có người ở Võ Lăng làm nghề bắt cá (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí);
④ Thanh thiếu niên từ 16 đến 20 tuổi (thời xưa): Lệnh gọi trên phủ đêm qua gởi đến, mộ thêm những thanh niên từ 16 đến 20 tuổi đi lính (Đỗ Phủ: Tân An lại);
⑤ Giữa chừng: Vừa lúc ta bị biếm trích, giữa chừng phải ngưng viết, nên chưa thể viết xong hẳn (Liễu Tôn Nguyên);
⑥ Đồ đựng thẻ đếm thời xưa, mâm thẻ: Người phụ trách cuộc thi bắn tay bưng mâm thẻ (Lễ kí: Đầu hồ);
⑦ Nội tạng (trong cơ thể người): ? Âm dương là đường tuần hoàn của kinh mạch, mỗi tạng trong ngũ tạng đều tự làm chủ chúng, tạng nào là quan trọng hơn cả? (Tố vấn: Âm dương loại luận thiên);
⑧ Vừa, hạng trung (bình): Dáng vẻ không bằng một người trung bình (Sử kí); Người nào dâng thư can gián quả nhân, sẽ được thưởng hạng vừa (Chiến quốc sách);
⑨ Nửa, giữa: ?Nếu nửa đường bỏ về, có khác nào như cắt đứt đồ dệt tơ? (Hậu Hán thư);
⑩ Ngay, không thiên lệch: Không thiên lệch gọi là trung (Trung dung); Đạo chính (không thiên về bên nào).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trúng: Bắn trúng; Đánh trúng, bắn trúng; Đánh trúng chỗ hiểm yếu; Trông thấy họ bắn tên, mười phát trúng hết tám, chín (Âu Dương Tu: Mại du ông);
② Đúng: Tôi đoán đúng rồi; Không gì là không trúng (hợp với) âm luật (Trang tử: Dưỡng sinh chủ); Ngầm hợp tâm ý (Liêu trai chí dị: Xúc chức); Cái tròn thì hợp với cái quy (để vẽ hình tròn), cái vuông thì hợp với cái củ (để vẽ hình vuông) (Tuân tử);
③ Bị, mắc phải: Bị trúng đạn; Trúng mưu, trúng kế;
④ Vu khống, làm hại: Mượn cớ (gây ra việc rắc rối) để làm hại Vương Doãn (Hậu Hán thư: Vương Doãn liệt truyện); Hiển giận, định lấy việc quan để hại Thương (Hán thư: Hà Võ truyện);
⑤ Đậu, đỗ: Thi đậu rồi, đỗ rồi. Xem [zhong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng vào. Không trtật ra ngoài — Hợp với. Đúng với — Một âm khác là Trung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở giữa ( trái với xung quanh ) — Ở trong ( trái với ở ngoài ). Bên trong — Mức bình thường. ĐTTT: » Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung « — Một âm là Trúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit (the mark)
(2) to be hit by
(3) to suffer
(4) to win (a prize, a lottery)

Tự hình 7

Dị thể 8

Từ ghép 92

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [yín ㄧㄣˊ]

U+4E51, tổng 6 nét, bộ piě 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) to stand side by side
(2) variant of |[zhong4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+4EF2, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giữa, đương lúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” em thứ hai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thứ) hai, giữa: Anh thứ hai; Con thứ;
② Giữa.trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.

Từ điển Trung-Anh

(1) second month of a season
(2) middle
(3) intermediate
(4) second amongst brothers

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+4F17, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông người , nhiều người, mọi người: Nhiều người đông sức; Lấy ít đánh nhiều; Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: Đại chúng; Khán giả; Thính giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhong4]

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 100

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [dòng ㄉㄨㄥˋ]

U+6E69, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sữa, nhũ chấp.
2. (Phó) “Chúng chúng” chảy ròng ròng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+72C6, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người Bắc Kinh

Từ điển Trung-Anh

Pekingese

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+773E, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “chúng sinh” các loài có sống có chết, có cảm giác, “chúng hoạn” các bệnh tật. ◇Vương An Thạch : “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” , ; , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên : “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” (Ngư phủ ) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: “quần chúng” mọi người, “quan chúng” khán giả. ◇Tả truyện : “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” , (Ẩn công tứ niên ) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông người , nhiều người, mọi người: Nhiều người đông sức; Lấy ít đánh nhiều; Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: Đại chúng; Khán giả; Thính giả.

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 98

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, zhǒng ㄓㄨㄥˇ]

U+79CD, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thóc giống
2. chủng loại, giống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống, hạt giống: Ngựa giống Mông Cổ; Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: Binh chủng; Các thứ các loại; Thứ hàng này; Hạng người này;
③ Giống người: Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem [Chóng], [zhòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trồng, trồng trọt, cấy: Trồng hoa; Trồng cây ăn quả; Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].

Từ điển Trung-Anh

(1) to plant
(2) to grow
(3) to cultivate

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, zhǒng ㄓㄨㄥˇ]

U+7A2E, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thóc giống
2. chủng loại, giống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” chọn giống, “chủng tử” hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” loại quân, “chủng loại” hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” trồng cây, “chủng hoa” trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” chủng đậu mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trồng, trồng trọt, cấy: Trồng hoa; Trồng cây ăn quả; Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống, hạt giống: Ngựa giống Mông Cổ; Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: Binh chủng; Các thứ các loại; Thứ hàng này; Hạng người này;
③ Giống người: Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem [Chóng], [zhòng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to plant
(2) to grow
(3) to cultivate

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+8877, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du : “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” , (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” lòng thành thật.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [zhǒng ㄓㄨㄥˇ]

U+8E35, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân. ◎Như: “tiếp chủng nhi chí” nối gót chân mà đến.
2. (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử : “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” , (Nhượng vương ) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện : “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” , (Chiêu Công nhị thập tứ niên ) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên : “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” , (Li tao ) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎Như: “chủng tạ” đến tận nơi cảm tạ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòng ㄓㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+91CD, tổng 9 nét, bộ lǐ 里 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nặng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” đọc lớn tiếng, “trọng âm” âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” giá cao, “trọng quyền” quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” .
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” quý khách, “trọng hóa” vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” băng đá dày, “trọng ý” tình ý thâm hậu, “trọng bích” xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử : “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư : “Thị trọng ngô bất đức dã” (Văn Đế kỉ ) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn : “Trọng hàn tắc nhiệt” (Âm dương ứng tượng ) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí : “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” làm lại, “phúc bất trùng lai” phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” một tầng. ◇Vương An Thạch : “Chung San chỉ cách sổ trùng san” (Bạc thuyền Qua Châu ) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) heavy
(2) serious
(3) to attach importance to

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 356

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0