Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻我
Nét bút: ノ丨ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: OHQI (人竹手戈)
Unicode: U+4FC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: é
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4, ngo5
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4, ngo5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bão Phúc nham - 抱腹岩 (Thái Thuận)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Dạ ẩm thi - 夜飲詩 (Nguyễn Cư Trinh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Dạ ẩm thi - 夜飲詩 (Nguyễn Cư Trinh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chốc lát
2. nước Nga [La Tư]
2. nước Nga [La Tư]
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chốc lát. ◎Như: “nga khoảnh” 俄頃 khoảnh khắc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nga khoảnh phong định vân mặc sắc” 俄頃風定雲墨色 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chốc lát gió yên mây đen như mực.
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta” 是曰既醉, 不知其郵, 側弁之俄, 屢舞傞傞, 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Nga-la-tư” 俄羅斯 nước Nga (Russian).
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta” 是曰既醉, 不知其郵, 側弁之俄, 屢舞傞傞, 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Nga-la-tư” 俄羅斯 nước Nga (Russian).
Từ điển Thiều Chửu
① Chốc lát, như nga khoảnh 俄頃 thoảng tí.
② Tên nước Nga, gọi đủ là Nga La Tư 俄羅斯.
② Tên nước Nga, gọi đủ là Nga La Tư 俄羅斯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thoáng, chốc lát: 俄見 Thoáng trông thấy. 【俄而】 nga nhi [é'ér] (văn) Chốc lát thì, chưa mấy chốc thì, một lúc sau thì, thoáng một cái thì: 俄而達旅次,東方亦既白矣 Chốc sau thì đến quán trọ, khi ấy nơi hướng đông trời cũng đã sáng (Vương Thời Tường). Cv. 蛾而; 【俄爾】nga nhĩ [é'âr] (văn) Như 俄而 [é'ér]: 走向東北,俄爾不見 Chạy theo hướng đông bắc, thoáng chốc thì không còn thấy nữa (Tấn Thư: Ngũ hành chí hạ);【俄頃】nga khoảnh [éqêng] (văn) Trong chốc lát, thoáng chốc; 【俄然】nga nhiên [érán] (văn) Bỗng, bỗng chốc, bỗng nhiên;
② [É] Nước Nga (gọi tắt).
② [É] Nước Nga (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng qua một bên — Khoảnh khắc. Chốc lát — Tên nước, Tức nước Nga, còn gọi là Nga La Tư ( Russia ).
Từ ghép 7