Có 17 kết quả:

俄 nga哦 nga囝 nga娥 nga峨 nga峩 nga涐 nga睋 nga硪 nga莪 nga蛾 nga誐 nga鋨 nga锇 nga鵝 nga鵞 nga鹅 nga

1/17

nga

U+4FC4, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chốc lát
2. nước Nga [La Tư]

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chốc lát. ◎Như: “nga khoảnh” 俄頃 khoảnh khắc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nga khoảnh phong định vân mặc sắc” 俄頃風定雲墨色 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chốc lát gió yên mây đen như mực.
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta” 是曰既醉, 不知其郵, 側弁之俄, 屢舞傞傞, 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Nga-la-tư” 俄羅斯 nước Nga (Russian).

Từ điển Thiều Chửu

① Chốc lát, như nga khoảnh 俄頃 thoảng tí.
② Tên nước Nga, gọi đủ là Nga La Tư 俄羅斯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thoáng, chốc lát: 俄見 Thoáng trông thấy. 【俄而】 nga nhi [é'ér] (văn) Chốc lát thì, chưa mấy chốc thì, một lúc sau thì, thoáng một cái thì: 俄而達旅次,東方亦既白矣 Chốc sau thì đến quán trọ, khi ấy nơi hướng đông trời cũng đã sáng (Vương Thời Tường). Cv. 蛾而; 【俄爾】nga nhĩ [é'âr] (văn) Như 俄而 [é'ér]: 走向東北,俄爾不見 Chạy theo hướng đông bắc, thoáng chốc thì không còn thấy nữa (Tấn Thư: Ngũ hành chí hạ);【俄頃】nga khoảnh [éqêng] (văn) Trong chốc lát, thoáng chốc; 【俄然】nga nhiên [érán] (văn) Bỗng, bỗng chốc, bỗng nhiên;
② [É] Nước Nga (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng qua một bên — Khoảnh khắc. Chốc lát — Tên nước, Tức nước Nga, còn gọi là Nga La Tư ( Russia ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

nga

U+54E6, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngâm nga 吟哦)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” 閒來無事不清哦 (Hí đề 戲題) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ô, ồ, ơ: 哦,你也來了,眞難得! Ơ, anh cũng đến, thật là quý! Xem 哦 [é], [ò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngâm nga: 吟哦 Ngâm nga. Xem 哦 [ó], [ò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) À, ồ, ơ: 哦,我懂了 À tôi hiểu rồi; 哦,我想起來了 Ồ, tôi nhớ ra rồi. Xem 哦 [é]; 哦 [ó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc to lên với giọng lên xuống trầm bổng. Td: Ngâm nga. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển, đàn nha tình tính lúc lần dây «.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

nga [cưỡng, kiển, nam, nguyệt, niên, niếp, tể]

U+56DD, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Con (như 囡, bộ 囗).

Tự hình 3

Dị thể 1

nga

U+5A25, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hạo xỉ nga mi” 皓齒娥眉 (Thất phát 七發) Răng trắng lông mày đẹp.
2. (Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga” 搖搖牆頭花, 一一如舞娥 (Hình bộ sảnh hải đường 刑部廳海棠) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
3. (Danh) Phiếm chỉ người con gái.
4. (Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇Cố Quýnh 顧敻: “Bằng lan sầu lập song nga tế” 憑欄愁立雙娥細 (Ngu mĩ nhân 虞美人, Từ 詞) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
5. (Danh) Chỉ “Thường Nga” 嫦娥.
6. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◎Như: “nga luân” 娥輪 ánh trăng, vầng trăng.
7. (Danh) Tức “Nga Hoàng” 娥皇, tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
8. (Danh) Họ “Nga”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt đẹp, cho nên con gái hay đặt tên là nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, mĩ nữ: 宮娥 Cung nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của người con gái — Người con gái đẹp. Td: Tố Nga. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân «.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

nga

U+5CE8, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao lớn
2. (tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” 峨嵋. ◇Lục Du 陸游: “Mạc hận cửu vi Nga hạ khách” 莫恨久為峨下客 (Thu dạ độc túy hí đề 秋夜獨醉戲題) Chớ hận là khách lâu ngày dưới núi Nga Mi.
2. (Tính) Cao. ◎Như: “nga quan bác đái” 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như nga quan bác đái 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
② Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao lớn: 巍峨 Nguy nga; 峨冠 Mũ cao;
② Tên núi: 峨眉山Núi Nga Mi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao ngất — Tên núi, tức Nga sơn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

nga

U+5CE9, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cao lớn
2. (tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 峨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nga 峨.

Tự hình 1

Dị thể 1

nga

U+6D90, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Trung Hoa, còn gọi là Thái Lăng hà.

Tự hình 1

nga

U+774B, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Tự hình 1

nga [ngã, ngạ]

U+786A, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chập chồng.

Tự hình 3

Dị thể 2

nga

U+83AA, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ nga

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “nga”, tức “nga hao” 莪蒿, lá hình kim, tháng năm tháng sáu nở hoa vàng lục nhạt, quả ở trong bao hạt, lá non ăn được (Curcuma zedoaria).

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ nga (Artemisia). 【莪蒿】nga hao [éhao] (thực) Nga hao (cỏ nga và cỏ hao).

Tự hình 2

Dị thể 1

nga [nghĩ]

U+86FE, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ngài
2. lông mày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ngài, con bướm: 蛾子 Con ngài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngài, tức con tằm sắp thành bướm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

nga

U+8A90, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Giả dĩ dật ngã, Ngã kì thu chi” 假以溢我, 我其收之 (Chu tụng 周頌, Duy thiên chi mệnh 維天之命). § “Giả” 假: thông “gia” 嘉 (tốt, đẹp); “dật ngã” 溢我: tức “thận ngã” 慎我, “tĩnh ngã” 慎我, “an ngã” 安我 (Xem: Nhĩ nhã 爾雅, Thích cổ 釋詁).
2. (Động) § Xưa dùng như “nga” 哦, “ngâm nga” 吟哦.

Tự hình 1

Dị thể 2

nga

U+92E8, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Osimi (Osi-mium, kí hiệu Os).

Tự hình 1

Dị thể 2

nga

U+9507, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Osimi (Osi-mium, kí hiệu Os).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋨

Tự hình 2

Dị thể 1

nga

U+9D5D, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngan, ngỗng. ◎Như: “thương nga” 蒼鵝 giống ngỗng đen.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngan, con ngỗng. Giống đen gọi là thương nga 蒼鵝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngỗng: 蒼鵝 Ngỗng đen. Cv. 鵞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngỗng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

nga

U+9D5E, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nga” 鵝.

Tự hình 1

Dị thể 1

nga

U+9E45, tổng 12 nét, bộ điểu 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngỗng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵝

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngỗng: 蒼鵝 Ngỗng đen. Cv. 鵞.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2