Có 1 kết quả:
quyện
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻卷
Nét bút: ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: OFQU (人火手山)
Unicode: U+5026
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juàn ㄐㄩㄢˋ
Âm Nôm: cuộn, quyện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あき.る (aki.ru), あぐ.む (agu.mu), あぐ.ねる (agu.neru), う.む (u.mu), つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun6
Âm Nôm: cuộn, quyện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あき.る (aki.ru), あぐ.む (agu.mu), あぐ.ねる (agu.neru), う.む (u.mu), つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun6
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Đề ẩn giả sở cư hoạ vận - 題隱者所居和韻 (Phạm Tông Mại)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu quá Hương giang - 曉過香江 (Cao Bá Quát)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử - 採桑子 (Án Kỷ Đạo)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
• Đề ẩn giả sở cư hoạ vận - 題隱者所居和韻 (Phạm Tông Mại)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu quá Hương giang - 曉過香江 (Cao Bá Quát)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử - 採桑子 (Án Kỷ Đạo)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mệt mỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “quyện điểu quy sào” 倦鳥歸巢 chim mỏi bay về tổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ trường tê quyện mã” 途長嘶倦馬 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Đường dài, ngựa mệt hí vang.
2. (Tính) Suy kém. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hành niên bát thập, chí khí suy quyện” 行年八十, 志氣衰倦 (Quản Ninh truyện 管寧傳).
3. (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh 易經: “Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện” 神農氏沒, 黃帝, 堯, 舜氏作, 通其變, 使民不倦 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.
4. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. § Thông 捲.
2. (Tính) Suy kém. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hành niên bát thập, chí khí suy quyện” 行年八十, 志氣衰倦 (Quản Ninh truyện 管寧傳).
3. (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh 易經: “Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện” 神農氏沒, 黃帝, 堯, 舜氏作, 通其變, 使民不倦 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.
4. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. § Thông 捲.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mệt, mỏi: 疲倦 Mệt mỏi; 誨人不倦 Dạy người không biết mỏi (Luận ngữ);
② Chán: 壓倦 Chán nản.
② Chán: 壓倦 Chán nản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi — Chán chường.
Từ ghép 7