Có 1 kết quả:quyện Unicode: U+5026 Tổng nét: 10 Bộ: nhân 人 (+8 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰亻卷 Nét bút: ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 3 Dị thể 7 Một số bài thơ có sử dụng • Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương) • Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ - 夏夜問卜同衡甫 (Cao Bá Quát) • Hoạ Lý thượng xá “Đông nhật thư sự” - 和李上舍冬日書事 (Hàn Câu) • Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán) • Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu) • Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ) • Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt) • Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan) • Văn ca - 聞歌 (Thái Thuận) • Vũ Lâm thu dạ trị Tầm Dương hữu - 武林秋夜值潯陽友 (Phong Việt Nhân) phồn & giản thể Từ điển phổ thông mệt mỏi Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “quyện điểu quy sào” 倦鳥歸巢 chim mỏi bay về tổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ trường tê quyện mã” 途長嘶倦馬 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Đường dài, ngựa mệt hí vang. 2. (Tính) Suy kém. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hành niên bát thập, chí khí suy quyện” 行年八十, 志氣衰倦 (Quản Ninh truyện 管寧傳). 3. (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh 易經: “Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện” 神農氏沒, 黃帝, 堯, 舜氏作, 通其變, 使民不倦 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản. 4. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. § Thông 捲. Từ điển Thiều Chửu ① Mỏi mệt. Từ điển Trần Văn Chánh ① Mệt, mỏi: 疲倦 Mệt mỏi; 誨人不倦 Dạy người không biết mỏi (Luận ngữ); ② Chán: 壓倦 Chán nản. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Mệt mỏi — Chán chường. Từ ghép 7 |
|