Có 1 kết quả:

hiệp hội

1/1

hiệp hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệp hội, tổ chức liên kết

Từ điển trích dẫn

1. Hội hợp. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Ngã triều miếu chế, tổ tông thần linh, hiệp hội nhất thất” 我朝廟制, 祖宗神靈, 協會一室 (Lễ chí ngũ 禮志五).
2. Đoàn thể quy tụ những người theo đuổi một mục đích vì lợi ích chung. ◎Như: “phụ nữ hiệp hội” 婦女協會.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người cùng theo đuổi mục đích chung.